Characters remaining: 500/500
Translation

inexpérimenté

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "inexpérimenté" là một tính từ có nghĩa là "thiếu kinh nghiệm" hoặc "non nớt". Từ này thường được dùng để chỉ những người hoặc những vật chưa nhiều trải nghiệm hoặc kỹ năng trong một lĩnh vực nào đó.

Định nghĩa:
  • Inexpérimenté: Tính từ chỉ người hoặc vật chưakinh nghiệm, chưa trải qua nhiều tình huống thực tế, dẫn đến việc họ còn thiếu tự tin hoặc kỹ năng trong công việc hoặc hoạt động cụ thể.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans le contexte professionnel:

    • Il est un ouvrier inexpérimenté. (Anh ấymột công nhân thiếu kinh nghiệm.)
  2. Trong quân đội:

    • Cette arme nouvelle est encore inexpérimentée. (Vũ khí mới này còn chưa được thử nghiệm.)
  3. Trong giáo dục:

    • Les étudiants inexpérimentés ont besoin de plus de soutien. (Các sinh viên thiếu kinh nghiệm cần nhiều sự hỗ trợ hơn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "inexpérimenté" để chỉ không chỉ con người mà còn các sự vật, tình huống chưa được kiểm tra hoặc chưa được thực hành nhiều.
  • Ví dụ, trong một bối cảnh khoa học: Cette méthode est encore inexpérimentée dans notre laboratoire. (Phương pháp này vẫn chưa được thử nghiệm nhiều trong phòng thí nghiệm của chúng tôi.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Novice: Cũng chỉ người mới bắt đầu, chưakinh nghiệm.
  • Immature: Có thể chỉ sự chưa trưởng thành, chưa phát triển đầy đủ (có thể dùng cho người hoặc ý tưởng).
  • Débutant: Người mới bắt đầu, thường dùng trong ngữ cảnh học tập hoặc thể thao.
Biến thể:
  • Inexpérimentée: Dạng nữ của từ này.
  • Inexpérimentés: Dạng số nhiều của từ này.
  • Inexpérimentées: Dạng số nhiều nữ của từ này.
Một số idioms cụm động từ liên quan:
  • Prendre de l'expérience: được kinh nghiệm (học hỏi từ thực tế).
  • Être sur le terrain: Tham gia vào thực tế, có kinh nghiệm thực tế.
Kết luận:

Từ "inexpérimenté" là một tính từ rất hữu ích trong tiếng Pháp để mô tả tình trạng thiếu kinh nghiệm của một cá nhân hoặc một sự vật.

tính từ
  1. thiếu kinh nghiệm, thiếu từng trãi, non nớt
    • Ouvrier inexpérimenté
      công nhân thiếu kinh nghiệm
  2. chưa thí nghiệm
    • Arme nouvelle encore inexpérimentée
      vũ khí mới còn chưa thí nghiệm

Antonyms

Comments and discussion on the word "inexpérimenté"