French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm se mình, làm mệt mỏi
- La chaleur indispose les gens
nóng nực làm cho người ta mệt mỏi
- làm mếch lòng, làm khó chịu
- Des paroles qui indisposent l'auditoire
những lời làm mếch lòng cử tọa