Characters remaining: 500/500
Translation

indigestible

/,indi'dʤestəbl/
Academic
Friendly

Từ "indigestible" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa "khó tiêu hóa" khi nói về thức ăn, "khó hiểu" hoặc "khó lĩnh hội" khi nói về thông tin hoặc ý tưởng.

Giải thích chi tiết:
  1. Khó tiêu hóa: Khi một loại thực phẩm không thể được cơ thể tiêu hóa dễ dàng. dụ, một số loại thực phẩm giàu chất có thể được coi khó tiêu hóa nếu ăn quá nhiều.
  2. Khó hiểu: Khi một ý tưởng, thông tin hay một văn bản quá phức tạp, khiến người nghe hoặc người đọc khó tiếp thu hoặc hiểu được.
dụ sử dụng:
  1. Khó tiêu hóa:

    • "The raw vegetables were too tough and indigestible for my stomach." (Các loại rau sống quá cứng khó tiêu hóa đối với dạ dày của tôi.)
  2. Khó hiểu:

    • "The professor's lecture was filled with indigestible concepts that left the students confused." (Bài giảng của giáo sư đầy những khái niệm khó hiểu khiến sinh viên cảm thấy bối rối.)
Các biến thể của từ:
  • Indigestibility (danh từ): Tình trạng khó tiêu hóa hoặc khó hiểu.
    • dụ: "The indigestibility of the material was a barrier to learning." (Tình trạng khó hiểu của tài liệu một rào cản cho việc học.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Incomprehensible: (khó hiểu)

    • "The instructions were incomprehensible to most of us."
  • Unintelligible: (không thể hiểu nổi)

    • "His speech was unintelligible due to the heavy accent."
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Digest information: Tiêu hóa thông tinhiểu tiếp thu thông tin một cách hiệu quả.

    • dụ: "It takes time to digest all the information from the meeting."
  • Digestible: (có thể tiêu hóa, dễ hiểu)

    • "The article was written in a digestible format for the general public."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn phong chính thức, bạn có thể sử dụng "indigestible" để mô tả các văn bản pháp hoặc chính trị phức tạp.
tính từ
  1. khó tiêu hoá; không thể tiêu hoá
  2. khó hiểu thấu, khó lĩnh hội

Antonyms

Words Containing "indigestible"

Comments and discussion on the word "indigestible"