Characters remaining: 500/500
Translation

indépendamment

Academic
Friendly

Từ "indépendamment" trong tiếng Phápmột phó từ có nghĩa là "không kể đến", "mặc cho", hoặc "độc lập với". Từ này thường được dùng để chỉ ra rằng một điều đó xảy ra không bị ảnh hưởng bởi một yếu tố khác, hoặc để nhấn mạnh sự độc lập trong một tình huống nào đó.

Định nghĩa:
  • Indépendamment (phó từ): không kể đến, mặc cho, độc lập với.
Cách sử dụng:
  1. Indépendamment de ce qui arrive: Mặc cho những xảy ra.

    • Ví dụ: "Indépendamment de ce qui arrive, je vais continuer à travailler." (Mặc cho những xảy ra, tôi sẽ tiếp tục làm việc.)
  2. Indépendamment de ces avantages: Ngoài những lợi ích ấy ra.

    • Ví dụ: "Indépendamment de ces avantages, il est important de prendre une décision." (Ngoài những lợi ích ấy ra, việc đưa ra quyết địnhquan trọng.)
  3. Vivre indépendamment: Sống độc lập.

    • Ví dụ: "À l'âge adulte, elle a choisi de vivre indépendamment." (Khi trưởng thành, ấy đã chọn sống độc lập.)
Phân biệt các biến thể:
  • Indépendant (tính từ): độc lập.
    • Ví dụ: "Il est indépendant." (Anh ấy độc lập.)
  • Indépendance (danh từ): sự độc lập.
    • Ví dụ: "L'indépendance est essentielle pour un pays." (Sự độc lậpđiều thiết yếu cho một quốc gia.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sévèrement: nghiêm túc (có thể liên quan khi nói về một tình huống không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác).
  • Autonome: tự chủ.
  • Librement: một cách tự do.
Idioms cụm động từ:
  • Être indépendant: là độc lập.
    • Ví dụ: "Elle est fière d'être indépendante." ( ấy tự hào vì là người độc lập.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh pháp lý, "indépendamment" có thể được dùng để chỉ những quy định hoặc luật lệ không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác, ví dụ: "Indépendamment des circonstances, la loi doit être respectée." (Mặc cho hoàn cảnh, luật pháp phải được tôn trọng.)
Lưu ý:

Khi sử dụng "indépendamment", hãy chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng bạn đang diễn đạt đúng ý nghĩa bạn muốn truyền đạt.

phó từ
  1. không kể đến, mặc
    • Indépendamment de ce qui arrive
      mặc những xảy ra
  2. không kể ngoài ra
    • Indépendamment de ces avantages
      ngoài những lợi ấy ra
  3. (từ ; nghĩa ) (một cách) độc lập
    • Vivre indépendamment
      sống độc lập

Antonyms

Comments and discussion on the word "indépendamment"