Characters remaining: 500/500
Translation

incomber

Academic
Friendly

Từ "incomber" trong tiếng Phápmột nội động từ, có nghĩa là "rơi vào" hoặc "thuộc về phận sự của ai đó". Từ này thường được sử dụng để chỉ trách nhiệm, nghĩa vụ hoặc nhiệm vụ một người nào đó phải đảm nhận.

Giải thích chi tiết
  1. Nghĩa chính:

    • Rơi vào trách nhiệm của ai: Khi một nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ được giao cho một người nào đó, chúng ta có thể sử dụng từ "incomber".
  2. Cách sử dụng:

    • "Les devoirs qui lui incombent" có nghĩa là "những nghĩa vụ thuộc phận sự của anh ta".
    • "C'est à vous qu'il incombe de faire ce travail" có nghĩa là "phận sự của anhphải làm việc ấy".
  3. Biến thể cách sử dụng nâng cao:

    • "Incomber à" là cách chúng ta thường sử dụng để chỉ ra aingười trách nhiệm. Ví dụ:
    • Bạn cũng có thể sử dụngthì quá khứ: "Il a incombé à lui de prendre la décision." ( đã thuộc về anh ấy để đưa ra quyết định.)
  4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Từ gần giống: "revenir à" (trở lại với, thuộc về), có thể sử dụng trong ngữ cảnh tương tự.
    • Từ đồng nghĩa: "appartenir" (thuộc về), "être responsable de" (chịu trách nhiệm về). Ví dụ:
  5. Idioms cụm động từ:

    • Không nhiều thành ngữ sử dụng từ "incomber", nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành những câu có nghĩa tương tự, chẳng hạn như "avoir la responsabilité de" ( trách nhiệm về).
Ví dụ câu sử dụng từ "incomber":
  • "Il incombe aux parents de s'occuper de l'éducation de leurs enfants." (Phận sự của cha mẹchăm sóc giáo dục cho con cái họ.)
  • "Le respect des règles incombe à tous les membres de l'équipe." (Việc tôn trọng quy tắc thuộc về tất cả các thành viên trong nhóm.)
Lưu ý:

Khi sử dụng "incomber", bạn nên chú ý đến cách sử dụng giới từ "à" để chỉ ra đối tượng trách nhiệm, đâymột phần quan trọng trong cấu trúc câu.

nội động từ
  1. rơi vào (ai), thuộc phận sự của (ai)
    • Les devoirs qui lui incombent
      những nghĩa vụ thuộc phận sự của anh ta
    • C'est à vous qu'il incombe de faire ce travail
      phận sự của anhphải làm việc ấy

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "incomber"