Characters remaining: 500/500
Translation

impersonnellement

Academic
Friendly
Giải thích từ "impersonnellement"

Từ "impersonnellement"một phó từ trong tiếng Pháp, được hình thành từ tính từ "impersonnel" (không cá nhân, không thuộc về một người cụ thể) hậu tố "-ment" (biến đổi từ tính từ thành phó từ).

Cách sử dụng
  1. Phán đoán khách quan:

    • Ví dụ: "Il est important de juger impersonnellement les résultats."
  2. Ngôn ngữ học:

    • Khi nói về động từ được sử dụng không ngôi, ví dụ, một câu có thể không xác định chủ ngữ, như trong câu "Il pleut." (Trời đang mưa), không ai cụ thể nào đang làm hành động đó.
    • Ví dụ: "Les verbes impersonnels sont souvent utilisés dans des contextes formels."
Các biến thể cách phân biệt
  • Biến thể:
    • Tính từ "impersonnel" (không cá nhân) danh từ "impersonnalité" (sự không cá nhân) có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.
    • Ví dụ: "L'impersonnalité des rapports est essentielle." (Sự không cá nhân trong các báo cáorất quan trọng.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Objectivement" (một cách khách quan) có thể được dùng thay cho "impersonnellement" trong nhiều trường hợp.
    • Ví dụ: "Il a analysé les données objectivement." (Anh ấy đã phân tích dữ liệu một cách khách quan.)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Neutre" (trung tính) cũng có thể được sử dụng để chỉ sự không thiên lệch.
Idioms phrasal verbs
  • Idioms:
    • "Prendre du recul" (rút lui để nhìn nhận một cách khách quan) có thể được coi là một cách diễn đạt tương tự về việc không thiên lệch.
    • Ví dụ: "Il faut prendre du recul pour juger impersonnellement la situation." (Cần phải rút lui để phán đoán khách quan về tình hình.)
Kết luận

"Impersonnellement" là một từ quan trọng trong tiếng Pháp thể hiện sự khách quan không thiên lệch. Qua việc sử dụng từ này, bạn có thể diễn đạt ý kiến, phán đoán hoặc phân tích không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc cá nhân hay ý kiến chủ quan.

phó từ
  1. khách quan
    • Juger impersonnellement
      phán đoán khách quan
  2. (ngôn ngữ học) không ngôi
    • Verbe employé impersonnellement
      động từ dùng không ngôi

Comments and discussion on the word "impersonnellement"