French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm cho bất động, (giữ) cố định; làm ứ đọng
- Immobiliser un malade
giữ người bệnh ở tư thế bất động
- Immobiliser des capitaux
làm ứ đọng tư bản
- làm cho không hoạt động được
- Le froid immobilise l'armée
rét làm cho bộ đội không hoạt động được