Characters remaining: 500/500
Translation

illumination

/i,lju:mi'neiʃn/
Academic
Friendly

Từ "illumination" trong tiếng Anh có nghĩa "sự chiếu sáng" hoặc "sự rọi sáng." Đây một danh từ dùng để chỉ quá trình hoặc hiện tượng làm cho một không gian trở nên sáng hơn, có thể nhờ vào ánh sáng tự nhiên hoặc ánh sáng nhân tạo. Ngoài ra, từ này còn có thể mang ý nghĩa trừu tượng hơn, liên quan đến việc mở mang trí óc hoặc làm sáng tỏ một vấn đề nào đó.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Sự chiếu sáng: Khi nói về ánh sáng, "illumination" có thể đề cập đến việc làm cho một khu vực sáng hơn, dụ như ánh sáng trong một căn phòng hoặc ánh sáng đường phố.

  2. Sự trang trí: Từ này cũng có thể chỉ đến việc sử dụng đèn hoặc ánh sáng để trang trí cho một sự kiện, như lễ hội hoặc kỷ niệm.

  3. Sự khai trí: Ở một khía cạnh trừu tượng, "illumination" có thể hiểu sự làm sáng tỏ một ý tưởng, giúp người khác hiểu hơn về một vấn đề hoặc khái niệm.

dụ sử dụng:
  1. Chiếu sáng:

    • "The illumination of the street lights made the city safer at night." (Sự chiếu sáng của đèn đường khiến thành phố an toàn hơn vào ban đêm.)
  2. Trang trí:

    • "During the festival, the illumination of the buildings created a magical atmosphere." (Trong suốt lễ hội, sự trang trí ánh sáng của các tòa nhà tạo ra một bầu không khí huyền diệu.)
  3. Khai trí:

    • "The lecture provided great illumination on the topic of climate change." (Bài giảng đã mang lại sự sáng tỏ lớn về chủ đề biến đổi khí hậu.)
Các biến thể của từ:
  • Illuminated (adj): được chiếu sáng, sáng sủa.

    • dụ: "The illuminated manuscript is a beautiful work of art."
  • Illuminating (adj): mang tính chiếu sáng, sáng tỏ.

    • dụ: "The illuminating discussion helped clarify the issues."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Light (n): ánh sáng, ánh đèn.
  • Brightening (n): sự làm sáng lên, sự chiếu sáng.
  • Radiance (n): sự tỏa sáng, ánh sáng rực rỡ.
Idioms phrasal verbs:
  • Light up: làm sáng lên, thường được dùng khi nói về việc bật đèn hoặc tạo ra ánh sáng.

    • dụ: "She lit up the room with her smile."
  • Bring to light: làm sáng tỏ, tiết lộ thông tin.

    • dụ: "The investigation brought to light new evidence."
danh từ
  1. sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng
  2. sự treo đèn kết hoa; (số nhiều) đèn treo (để trang hoàng thành phố...), hoa đăng
  3. sự sơn son thiếp vàng, sự màu rực rỡ (chữ đầu chương sách, bản cảo...); (số nhiều) chữ sơn son thiếp vàng, hình màu rực rỡ (để trang trí cho một cuốn sách, bản cảo...)
  4. sự làm sáng mắt, sự làm sáng trí, sự mở mang trí óc, sự khai trí
  5. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm rạng rỡ
  6. (vật ) độ rọi

Comments and discussion on the word "illumination"