Characters remaining: 500/500
Translation

hỉnh

Academic
Friendly

Từ "hỉnh" trong tiếng Việt một từ miêu tả trạng thái hoặc hình dáng của mũi, thường được hiểu khi mũi nhô lên hoặc hình dáng đẹp, thẳng nổi bật. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, thường liên quan đến cảm xúc hoặc biểu cảm của con người.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Hỉnh (động từ): Có nghĩa là "nhô lên" hoặc "cúi lên" một cách đáng chú ý, thường dùng để miêu tả hình dáng mũi.

    • dụ: " cười, hai cánh mũi hỉnh lên." (Tức là khi người đó cười, mũi họ nhô lên một cách đáng chú ý.)
  2. Sướng hỉnh mũi: Cụm từ này có nghĩacảm thấy vui vẻ, thoải mái thể hiện qua biểu cảm của mũi.

    • dụ: "Khi nghe tin vui, ấy sướng hỉnh mũi." (Có nghĩa ấy rất vui vẻ, điều đó thể hiện qua cách mũi của ấy nhô lên.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "hỉnh" cũng có thể được sử dụng để miêu tả trạng thái tự tin hoặc kiêu hãnh của một người.
    • dụ: "Anh ta bước đi với dáng vẻ hỉnh hỉnh, thể hiện sự tự tin." (Điều này ám chỉ rằng anh ta đi với phong thái kiêu hãnh.)
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "hỉnh" có thể được kết hợp với các yếu tố khác để tạo ra các cụm từ như "hỉnh mũi", "hỉnh mặt", thường dùng để miêu tả trạng thái vui vẻ, tự hào.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "nhô", "cúp" - những từ này có thể diễn tả hình dáng hoặc vị trí của mũi nhưng không nhất thiết mang ý nghĩa vui vẻ như "hỉnh".
  • Từ đồng nghĩa: "kiêu hãnh" có thể dùng trong một số ngữ cảnh để diễn tả sự tự tin, nhưng không cụ thể như "hỉnh".
Kết luận:

Từ "hỉnh" không chỉ một từ đơn giản để miêu tả hình dáng của mũi còn mang theo nhiều ý nghĩa cảm xúc khác nhau. có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ miêu tả hình dáng đến thể hiện trạng thái cảm xúc của con người.

  1. đg. (ph.). Phổng (mũi). cười, hai cánh mũi hỉnh lên. Sướng hỉnh mũi.

Comments and discussion on the word "hỉnh"