Từ "héronnier" trongtiếngPháp là mộttừkháhiếmvàcóhai nghĩachínhmàbạncầnlưu ý. Dưới đây là phầngiải thíchchi tiếtvềtừnày, kèm theoví dụvàmộtsốtừliên quan.
Định nghĩa:
Tính từ (hiếm):
"Héronnier" có thểdùngđểmô tảnhữngthứcó chân dài giống nhưchâncủamột con diệc (héron). Ví dụ: “Il a des jambes héronnières” (Anhấycó châncẳngốngsậy).
Danh từgiống cái:
"Héronnier" cũngcó thểchỉđếnmột “bãidiệc”, nơimàdiệctụlạilàm tổhoặcnơinuôidiệc. Ví dụ: “Le héronnierest un endroitcalmepourobserverles oiseaux” (Bãidiệc là mộtnơiyên tĩnhđểquan sátchim).