Characters remaining: 500/500
Translation

hypocondrie

Academic
Friendly

Từ "hypocondrie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, dùng để chỉ tình trạng sức khỏe người bệnh thường xuyên lo lắng về việc mình mắc bệnh, mặc dù không bất kỳ triệu chứng nào hoặc những triệu chứng đó rất nhẹ. Tình trạng này có thể làm cho người bệnh cảm thấy mệt mỏi lo âu, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của họ.

Định nghĩa:
  • Hypocondrie (danh từ giống cái): Bệnh tưởng, trạng thái lo âu quá mức về sức khỏe của bản thân.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Elle souffre d'hypocondrie. ( ấy bị bệnh tưởng.)
    • Il consulte souvent des médecins à cause de son hypocondrie. (Anh ấy thường xuyên đi khám bác sĩ bệnh tưởng của mình.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • L'hypocondrie peut parfois être liée à des troubles anxieux. (Bệnh tưởng có thể liên quan đến các rối loạn lo âu.)
    • Les hypocondriaques ont souvent peur de maladies graves sans raison valable. (Những người bị bệnh tưởng thường sợ mắc các bệnh nghiêm trọng không lý do chính đáng.)
Các biến thể từ liên quan:
  • Hypocondriaque (tính từ hoặc danh từ): Người bị bệnh tưởng.
    • Ví dụ: Il est hypocondriaque et s'inquiète pour sa santé sans raison. (Anh ấyngười bị bệnh tưởng lo lắng về sức khỏe của mình không lý do.)
Từ đồng nghĩa:
  • Troubles somatoformes: Rối loạn somatoform, tình trạng người bệnh cảm thấy đau đớn thể xác không nguyên nhân y học rõ ràng.
  • Anxiété: Lo âu, có thể liên quan đến bệnh tưởng.
Từ gần giống:
  • Phobie: Nỗi sợ, là một dạng rối loạn lo âu nhưng thường cụ thể hơn về một đối tượng hoặc tình huống nào đó.
  • Mélancolie: Tình trạng buồn bã, không liên quan trực tiếp đến sức khỏe nhưng có thể gây cảm giác tiêu cực.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Être en bonne santé: Ở trong tình trạng sức khỏe tốt.
  • Avoir des maladies imaginaires: những căn bệnh tưởng tượng.
Lưu ý:

Khi nói về "hypocondrie", cần phân biệt với các tình trạng y tế thực sự. Người bị bệnh tưởng thường không triệu chứng rõ ràng nhưng lại cảm thấy rất lo lắng về sức khỏe của mình. Điều này cần được xửthông qua việc tham vấn chuyên gia tâm lý hoặc bác sĩ.

danh từ giống cái
  1. (y học) bệnh tưởng

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "hypocondrie"