Từ "huân" trongtiếng Việt có nghĩa là "giómát" hoặc "giónhẹ", thườngđượcsử dụngđểmiêu tảloạigiómanglạicảm giácdễ chịu, thoải mái, thườngvàonhữngngàyhèoi ảhoặctrongnhữngbuổichiềumát mẻ.
Định nghĩa:
Huân (giómát): Làgiónhẹ, mátlành, thườnggợilêncảm giácdễ chịucho con người.