Jump to user comments
danh từ
- sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
- râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
- (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
- chất sừng
- comb made of horn
lược làm bằng sừng
IDIOMS
- between (on) the horns of a dilemma
- to take the bull by the horns
ngoại động từ
- làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
- cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)
nội động từ
- to horn in dính vào, can thiệp vào