Characters remaining: 500/500
Translation

holozoic

Academic
Friendly

Từ "holozoic" một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong ngữ cảnh sinh học để mô tả cách thức sinh vật thu nhận chất dinh dưỡng. Từ này có nghĩa "thu nhận chất dinh dưỡng theo cách của động vật" hoặc "dinh dưỡng kiểu động vật," tức là sinh vật đó tiêu hóa các chất hữu cơ phức tạp.

Giải thích:
  • Holozoic xuất phát từ tiếng Hy Lạp, trong đó "holos" có nghĩa "toàn bộ" "zoon" có nghĩa "sinh vật." Do đó, "holozoic" có thể hiểu "sinh vật thu nhận toàn bộ chất dinh dưỡng bằng cách tiêu hóa."
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Humans are holozoic organisms because they consume complex organic materials."
    • (Con người sinh vật holozoic họ tiêu thụ các chất hữu cơ phức tạp.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Many animals exhibit holozoic nutrition, where they ingest food and then break it down through digestive processes."
    • (Nhiều động vật đặc điểm dinh dưỡng holozoic, nơi chúng tiêu thụ thức ăn sau đó phân hủy thông qua các quá trình tiêu hóa.)
Biến thể của từ:
  • Holozoic nutrition: Dinh dưỡng kiểu động vật, thường được nhắc đến khi nói về cách thức các sinh vật tiêu hóa thức ăn.
  • Holozoic organisms: Những sinh vật thực hiện quá trình dinh dưỡng holozoic, bao gồm hầu hết động vật.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Heterotrophic: Có nghĩa sinh vật không tự tổng hợp được thức ăn phải tiêu thụ các sinh vật khác hoặc chất hữu cơ. (Holozoic một loại heterotrophic.)
  • Saprophytic: những sinh vật ăn chất hữu cơ đã chết, khác với holozoic, chúng không tiêu hóa thức ăn như động vật.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Ingest: Hấp thụ, tiêu thụ thức ăn.
  • Digest: Tiêu hóa, quá trình biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng có thể hấp thụ.
  • Nutrient absorption: Sự hấp thụ chất dinh dưỡng, quá trình cơ thể nhận chất dinh dưỡng từ thức ăn.
Tóm lại:

Từ "holozoic" rất quan trọng trong sinh học, giúp mô tả cách động vật tiêu thụ tiêu hóa thức ăn.

Adjective
  1. thu nhận chất dinh dưỡng theo cách của động vật, dinh dưỡng kiểu động vật (bằng cách tiêu hóa chất hữu cơ phức tạp)

Antonyms

Comments and discussion on the word "holozoic"