Characters remaining: 500/500
Translation

hologramme

Academic
Friendly

Từ "hologramme" trong tiếng Pháp có nghĩa là "hologram" trong tiếng Việt, tức là một loại hình ảnh ba chiều được tạo ra từ ánh sáng laze, thường được thấy trong các công nghệ hiện đại nghệ thuật.

Định nghĩa
  • Hologramme (danh từ giống đực): Là một hình ảnh ba chiều được tạo ra bằng cách ghi lại mẫu ánh sáng từ một nguồn laze sau đó chiếu lại ánh sáng đó để tạo ra hình ảnh nổi bật. khác với hình ảnh phẳng thông thường người xem có thể nhìn thấy chiều sâu hình dạng của đối tượng từ nhiều góc độ khác nhau.
Ví dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Le musée a une exposition d'hologrammes." (Bảo tàng có một triển lãm về hologram.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Les scientifiques utilisent des hologrammes pour visualiser des structures complexes en 3D." (Các nhà khoa học sử dụng hologram để hình dung các cấu trúc phức tạp trong 3D.)
Các biến thể cách sử dụng
  • Không nhiều biến thể cho từ "hologramme," nhưng có thể gặp từ "holographie," tức là nghệ thuật hoặc kỹ thuật tạo ra hologram.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Image (hình ảnh): Bất kỳ hình ảnh nào, không chỉhình ảnh 3D.
    • Projection (chiếu): Hình ảnh được chiếu lên bề mặt nào đó, có thể là 2D hoặc 3D.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Image 3D" (hình ảnh ba chiều): Mặc dù không hoàn toàn giống nhau nhưng có thể sử dụng trong một số ngữ cảnh để chỉ những hình ảnh chiều sâu.
Thành ngữ cụm động từ
  • Hiện tại không thành ngữ hay cụm động từ đặc biệt nào liên quan trực tiếp đến "hologramme" trong tiếng Pháp. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng cụm từ "faire un hologramme" (tạo ra một hologram) để chỉ hành động tạo ra hình ảnh này.
Chú ý
  • Khi sử dụng từ "hologramme," hãy nhớ rằng đâymột danh từ giống đực, do đó các từ đi kèm như "le" (cái) hay "un" (một) cũng phải phù hợp.
  • Hologramme thường được sử dụng trong các lĩnh vực như nghệ thuật, khoa học, công nghệ, nên ngữ cảnh sử dụng có thể rất đa dạng.
danh từ giống đực
  1. ảnh chụp giao thoa laze

Comments and discussion on the word "hologramme"