Characters remaining: 500/500
Translation

hebetate

/'hebiteit/
Academic
Friendly

Từ "hebetate" trong tiếng Anh một động từ có nghĩa khiến ai đó trở nên ngây dại, u hoặc đần độn. Đây một từ khá hiếm gặp trong tiếng Anh thường được sử dụng trong ngữ cảnh văn học hoặc triết học để mô tả tình trạng giảm sút khả năng suy nghĩ hoặc nhận thức.

Định nghĩa:
  • Ngoại động từ: khiến ai đó ngây dại, làm cho u , đần độn.
  • Nội động từ: trở nên ngây dại, u , hoặc hóa đần.
dụ sử dụng:
  1. Ngoại động từ:

    • The constant noise from the construction site hebetated his ability to concentrate on his work. (Tiếng ồn liên tục từ công trường xây dựng đã khiến anh ta không thể tập trung vào công việc của mình.)
  2. Nội động từ:

    • After years of monotonous routine, he began to hebetate, losing interest in everything around him. (Sau nhiều năm sống trong một thói quen đơn điệu, anh ta bắt đầu ngây dại, mất hứng thú với mọi thứ xung quanh.)
Biến thể của từ:
  • Từ này không nhiều biến thể phổ biến, nhưng bạn có thể gặp các dạng như:
    • Hebetation (danh từ): sự ngây dại, sự u .
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Dull: làm cho chậm chạp, u .
  • Stupefy: làm cho ngạc nhiên đến mức không thể suy nghĩ.
  • Benumb: làm liệt, làm cho mất cảm giác hoặc không phản ứng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "hebetate" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh văn chương hoặc triết học để bàn về nhận thức trạng thái tinh thần. Bạn có thể thấy trong các tác phẩm phân tích tâm lý hoặc trong những cuộc thảo luận về giáo dục.
Idioms Phrasal verbs:

Mặc dù không idioms hoặc phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "hebetate", bạn có thể sử dụng các cụm từ khác để diễn đạt ý nghĩa tương tự, chẳng hạn như: - "Out of touch": không còn liên hệ hoặc không còn hiểu biết. - "Lost in thought": mất tập trung hoặc không chú ý đến xung quanh.

ngoại động từ
  1. người ngây dại, làm u , làm đần độn
nội động từ
  1. ngây dại, u , hoá đần

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "hebetate"