Head-hunter (danh từ): Người làmviệctrong lĩnh vựctuyển dụng, chuyêntìmkiếmnhững ứng viên cókỹnăngcaochocác vị trí quan trọngtrongcáccông tyhoặctổ chức.
Vídụsử dụng:
Cáchsử dụngthông thường:
"Thecompanyhired a head-huntertofind a new CEO." (Công tyđãthuêmộtngườisănđầungườiđểtìmmộtGiám đốcđiềuhànhmới.)
Cáchsử dụngnâng cao:
"In thecompetitivejobmarket, head-huntersplay a crucialrole in connectingtoptalentwithleading companies." (Trongthị trườngviệc làmcạnh tranh, nhữngngườisănđầungườiđóng vai trò quan trọngtrongviệckếtnốinhân tàihàng đầuvớicáccông tyhàng đầu.)
Cácbiến thể:
Head-hunting (động từ): Hành độngtìmkiếmvàtuyển dụngnhân tài.
Vídụ: "She is head-huntingfor a software engineerwithexperience in AI." (Côấyđangsăntìmmộtkỹ sưphầnmềmcókinh nghiệmtrongtrí tuệnhân tạo.)
Từđồng nghĩa:
Recruiter: Ngườituyển dụng, nhưngthườngcó nghĩarộnghơn, khôngchỉtập trungvàonhững ứng viên cao cấp.