Characters remaining: 500/500
Translation

hand

/hænd/
Academic
Friendly

Từ "hand" trong tiếng Anh có nghĩa chính "tay" hoặc "bàn tay" của con người. Ngoài ra, từ này còn được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, mang lại nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú. Dưới đây một số giải thích dụ chi tiết về cách sử dụng từ "hand".

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Danh từ: "hand" có nghĩa bàn tay (của người) hoặc bàn chân trước (của một số loài động vật bốn chân).
2. dụ sử dụng:
  • Tay:
    • "She raised her hand to ask a question." ( ấy giơ tay để hỏi một câu hỏi.)
3. Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • "hand in hand": đi song song, tay nắm tay

    • "The children walked hand in hand." (Những đứa trẻ đi tay nắm tay.)
  • "to shake hands": bắt tay

    • "They shook hands after the meeting." (Họ bắt tay sau cuộc họp.)
  • "hands off!": bỏ tay ra, không được đụng vào

    • "This is my project, hands off!" (Đây dự án của tôi, không được đụng vào!)
  • "to have something on hand": sẵn cái

    • "I always have some snacks on hand." (Tôi luôn một ít đồ ăn nhẹ sẵn có.)
  • "to bear a hand": giúp đỡ ai một tay

    • "Can you bear a hand with this heavy box?" (Bạn có thể giúp tôi một tay với cái hộp nặng này không?)
4. Các biến thể nghĩa khác:
  • "hand over": trao lại, chuyển giao

    • "Please hand over the documents." (Xin vui lòng chuyển giao các tài liệu.)
  • "hand down": truyền lại, để lại cho thế hệ sau

    • "This tradition has been handed down for generations." (Truyền thống này đã được truyền lại qua nhiều thế hệ.)
5. Từ đồng nghĩa:
  • "palm": lòng bàn tay
  • "fist": nắm tay
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • "to have the upper hand": ưu thế

    • "In negotiations, he always tries to have the upper hand." (Trong các cuộc đàm phán, anh ấy luôn cố gắng ưu thế.)
  • "to keep a tight hand on something": kiểm soát chặt chẽ

    • "The manager keeps a tight hand on the budget." (Quản lý kiểm soát chặt chẽ ngân sách.)
7. Idioms cụm từ khác:
  • "to wash one's hands of something": rửa tay, không muốn liên quan

    • "He washed his hands of the project after the problems started." (Anh ấy đã rửa tay với dự án sau khi các vấn đề bắt đầu xảy ra.)
  • "to take in hand": nhận trách nhiệm

    • "She decided to take the project in hand." ( ấy quyết định nhận trách nhiệm cho dự án.)
8. Hình ảnh liên tưởng:
  • "to live from hand to mouth": sống tằn tiện, chỉ đủ ăn
    • "They were living from hand to mouth after losing their jobs." (Họ chỉ đủ sống sau khi mất việc.)
9. Tóm tắt:

Từ "hand" không chỉ có nghĩa bàn tay còn mang nhiều ý nghĩa khác trong xã hội ngôn ngữ.

danh từ
  1. tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
    • hand in hand
      tay nắm tay
    • to shake hands
      bắt tay
    • hands off!
      bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào!
    • hands up!
      giơ tay lên! (hàng hoặc biểu quyết...)
  2. quyền hành; sự sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát
    • to have something on hand
      sãn cái trong tay
    • to have the situation well in hand
      nắm chắc được tình hình
    • in the hands of
      trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai)
    • to change hands
      sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật)
    • to fall into the hands of
      rơi vào tay (ai)
  3. sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia
    • to have (bear) a hand in something
      tham gia vào việc , nhúng tay vào việc
  4. sự hứa hôn
    • to give one's hand to
      hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai)
  5. ((thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ
    • all hands on deck!
      toàn thể thuỷ thủ lên boong!
  6. người làm (một việc ), một tay
    • a good hand at fencing
      một tay đấu kiếm giỏi
  7. nguồn
    • to hear the information from a good hand
      nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy
    • to hear the news at first hand
      nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác)
  8. sự khéo léo, sự khéo tay
    • to have a hand at pastry
      khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay
  9. chữ viết tay; chữ ký
    • to write a good hand
      viết tốt, viết đẹp
    • a very clear hand
      chữ viết rất
    • under someone's hand and seal
      chữ ký đóng dấu của ai
  10. kim (đồng hồ)
    • long hand
      kim dài (kim phút)
    • short hand
      kim ngắn (kim giờ)
  11. nải (chuối)
    • a hand of bananas
      nải chuối
  12. (một) buộc, (một) nắm
    • a hand of tobacco leaves
      một buộc thuốc lá
  13. (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ)
  14. phía, bên, hướng
    • on all hands
      tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi
    • on the right hand
      phía tay phải
    • on the one hand..., on the other hand...
      mặt này..., mặt khác...
  15. (đánh bài) sắp bài ( trên tay); ván bài; chân đánh bài
    • to take a hand at cards
      đánh một ván bài
  16. (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô
    • big hand
      tiếng vỗ tay vang lên
Idioms
  • at hand
    gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay
  • at somebody's hands
    ở tay ai, từ tay ai
  • to bear (give, lend) a hand to someone
    giúp đỡ ai một tay
  • to be hand in glove with
    (xem) glove
  • to bite the hand that feeds you
    (tục ngữ) ăn cháo đái bát
  • brough up by hand
    nuôi bằng sữa (trẻ con)
  • with a high hand
    hống hách; kiêu căng, ngạo mạn
  • to chuck one's hand in
    đầu hàng, hạ khí, chịu thua (cuộc)
  • to clean hand wants no washing
    (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc phải thanh minh
  • to clean hand
    (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội
  • to come to hand(s)
    đến tay đã nhận (thư từ...)
  • to do a hand's turn
    làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ((thường), phủ định)
  • to figh for one's own hand
    chiến đấu lợi ích của bản thân
  • to gain (get, have) the upper hand
  • to have the better hand
    thắng thế, chiếm ưu thế
  • to get something off one's hands
    gạt bỏ cái , tống khứ cái
  • to have the whip hand of someone
    (xem) whip_hand
  • to give the glad hand to somebody
    (xem) glad
  • to gop hand in hand with
    đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • hand over hand
  • hand over fist
    tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây)
  • hands down
    dễ dàng, không khó khăn
  • to have a free hand
    được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình
  • to have a hand like a foot
    lóng ngóng, hậu đậu
  • to have an open hand
    hào phóng, rộng rãi
  • his hand is out
    anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập
  • to have (hold, keep) in hand (well in hand)
    nắm chắc trong tay
  • to have one's hands full
    bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi
  • to have one's hands tied
    bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • heavy hand
    bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế
  • a helping hand
    sự giúp đỡ
  • to join hands
    (xem) join
  • to keep a tigh hand on somebody
    khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ
  • to keep (have) one's hands in
    vẫn tập luyện đều
  • to lay hands on
    đặt tay vào, để tay vào, sờ vào
  • to live from hand to mouth
    (xem) live
  • on one's hands
    trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng
  • out of hand
    ngay lập tức, không chậm trễ
  • don't put your hand between the bark and the tree
    đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
  • to put one's hand to the plough
    (xem) plough
  • to serve (wait on) somebody hand and foot
    tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai
  • a show of hands
    sự giơ tay biểu quyết (bầu)
  • to sit on one's hands
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt
  • to stay somebody's hand
    chặn tay ai lại (không cho làm gì)
  • to take in hand
    nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng
  • to take one's fate into one's hands
    tự mình nắm lấy vận mệnh của mình
  • to throw up one's hand
    bỏ cuộc
  • to hand
    đã nhận được, đã đến tay (thư)
  • to wash one's hands
    (xem) wash
ngoại động từ
  1. đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho
    • to hand the plate round
      chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng
    • to hand something over to someone
      chuyển (trao) cái cho ai
    • to hand down (on) to posterity
      truyền cho hậu thế
  2. đưa tay đỡ
    • to hand someone into (out of) the carriage
      (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe
  3. (hàng hải) cuộn (buồm) lại
Idioms
  • to hand in one's check
    (xem) check

Comments and discussion on the word "hand"