Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đg. Cất tiếng cao, to, thành lời rất ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v. Hô xung phong. Hô khẩu hiệu. Hô người đến bắt.
  • 2 t. (Răng cửa) nhô ra. Răng hô.
Related search result for "hô"
Comments and discussion on the word "hô"