Characters remaining: 500/500
Translation

gratifier

Academic
Friendly

Từ "gratifier" trong tiếng Phápmột ngoại động từ, có nghĩa cơ bản là "thưởng" hoặc "cấp cho ai đó một điều đó làm họ hài lòng". Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh người ta nhận được một phần thưởng hoặc một sự công nhận nào đó.

Các nghĩa cách sử dụng của "gratifier":
  1. Thưởng (cấp cho một phần thưởng):

    • Ví dụ: Le jury a décidé de gratifier le meilleur élève d'un prix. (Ban giám khảo đã quyết định thưởng cho học sinh xuất sắc nhất một giải thưởng.)
  2. Làm thỏa lòng (thỏa mãn một yêu cầu, mong muốn):

    • Ví dụ: Elle a été gratifiée de la reconnaissance de son travail. ( ấy được thỏa mãn bởi sự công nhận công việc của mình.)
  3. Mỉa mai (sử dụng trong các ngữ cảnh châm biếm):

    • Ví dụ: Il a été gratifié d'une paire de gifles pour son comportement inacceptable. (Anh ta đã nhận được hai cái tát hành vi không thể chấp nhận của mình.)
  4. Chịu phạt (nhận hình phạt):

    • Ví dụ: Il a été gratifié d'une amende pour avoir dépassé la vitesse. (Anh ta đã phải chịu một khoản tiền phạt vượt quá tốc độ.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Gratification (danh từ): sự thưởng, điều thỏa mãn.
  • Gratifiant (tính từ): mang lại sự thỏa mãn, làm hài lòng.
Từ đồng nghĩa:
  • Récompenser: cũng có nghĩa là "thưởng" nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh tính tích cực hơn.
  • Satisfaire: có nghĩa là "làm hài lòng", nhưng không chỉ định việc thưởng.
Các thành ngữ cụm động từ liên quan:

Mặc dù không phổ biến, nhưng có thể gặp một số cụm từ như: - Être gratifié de: được thưởng, được cấp cho điều đó. - Ví dụ: Être gratifié d'une promotion (được thăng chức).

Lưu ý:

Khi sử dụng từ "gratifier", bạn cần chú ý ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt, từ này có thể mang sắc thái khác nhau tùy thuộc vào tình huống.

ngoại động từ
  1. thưởng; cấp
  2. (triết học) làm thỏa lòng
  3. (mỉa mai) bồi cho, bắt chịu
    • Être gratifié d'une paire de gifles
      được bồi hai cái tát
    • Être gratifié d'une amende
      phải chịu món tiền phạt

Antonyms

Words Mentioning "gratifier"

Comments and discussion on the word "gratifier"