Từ "gommeux" trongtiếngPhápcóhai nghĩachính, vànócó thểđượcsử dụngtrongcácngữ cảnhkhác nhau. Dưới đây là giải thíchchi tiếtvềtừnày:
1. Nghĩađầu tiên: Tính từ
Gommeux (tính từ) thườngđượcdùngđểchỉmộtloạicâycónhựagôm, haycòngọi là "câytiếtnhựa". Khi nóivềcây cối, "gommeux" mô tảnhữngcâymàtừnhựacủachúngcó thểchiết xuất ra gôm. Ví dụ:
Exemple : "L'arbre gommeuxproduitunerésine utilisée pourfabriquer du caoutchouc." (Câygômsản xuất ra nhựađượcsử dụngđểlàm caosu.)
Exemple : "Regarde cegommeuxavec son costume flashy !" (Nhìnanh chànglố lăngkia kìavớibộ đồchói mắt!)
3. Cáchsử dụngnâng cao
Gommeuxcó thểđượcsử dụngtrongcácngữ cảnhkhôngchính thứcđểchỉnhữngngườimàbạncó thể coi là "thíchthể hiện" hoặc "thíchgây sựchú ý". Ví dụ:
Exemple : "Ilnefait que se vanterde ses vêtements, c'est un vraigommeux." (Anhấychỉkhoe khoangvềquần áocủamình, đúng là mộtngườithíchthể hiện.)
4. Biến thểvàtừgầngiống
Từgầngiốngcó thể là "gomme" (gôm) – có nghĩa là chất liệumà "gommeux" cóliên quan. Ngoài ra, từ "gomme" cũngcó thểđượcdùngđểchỉcụctẩytrongngữ cảnhtrường học.
5. Từđồng nghĩa
Từđồng nghĩavới "gommeux" khi chỉngườiăn mặclố lăngcó thể là "m'as-tu-vu" (ngườithíchđượcchú ý) hoặc "kitsch" (lố bịch, khôngcóguthẩm mỹ).
6. Cáchdiễn đạt (idioms) liên quan
Cụmtừ "être un gommeux" có thểđượcsử dụngđểchỉmộtngườimàbạn coi là quáchú trọngvàovẻbề ngoàivàcáchăn mặccủamình.
7. Kết luận
Từ "gommeux" có nghĩakháphong phúvàcó thểđượcáp dụngtrongnhiềungữ cảnhkhác nhau.