Characters remaining: 500/500
Translation

giô

Academic
Friendly

Từ "giô" trong tiếng Việt có nghĩamột phần nào đó lồi lên hoặc gồ lên so với những phần khác. Đây một tính từ thường được dùng để mô tả hình dạng của một vật thể, đặc biệt khi một phần của nhô ra hoặc không bằng phẳng.

Định nghĩa:
  • Giô: Lồi lên, gồ lên, không bằng phẳng.
dụ sử dụng:
  1. Miêu tả cơ thể: "Trán của anh ấy giô lên, trông rất đặc biệt." (Ở đây, "giô" được dùng để chỉ hình dạng của trán.)
  2. Miêu tả vật thể: "Mặt bàn này nhiều chỗ giô, khó khăn khi viết." (Ở đây, "giô" chỉ những phần lồi lên trên mặt bàn.)
  3. Chỉ sự khác biệt: "Cái bánh này giô lêngiữa, tạo nên hình dạng thú vị." (Có thể dùng để nói đến bánh phần giữa dày hơn phần khác.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi miêu tả một hiện tượng tự nhiên, bạn có thể nói: "Những ngọn đồi giô lên giữa cánh đồng xanh." (Điều này tạo ra hình ảnh nét về cảnh quan.)
  • Trong nghệ thuật hoặc thiết kế nội thất: "Bức tranh này nhiều yếu tố giô, tạo cảm giác sinh động hơn." (Ở đây, "giô" có thể hiểu những yếu tố lồi lên trong bức tranh.)
Biến thể từ liên quan:
  • Giồ: Một từ gần giống với "giô", nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khác. "Giồ" có thể chỉ đến sự lồi lên của một phần vật thể hoặc hình thù.
  • Lồi: từ đồng nghĩa với "giô", cũng có nghĩa lồi lên nhưng thường được sử dụng rộng rãi hơn trong nhiều ngữ cảnh.
Từ đồng nghĩa:
  • Lồi: Giống với "giô" nhưng có thể dùng để mô tả tình trạng của nhiều vật thể hơn.
  • Gồ: Cũng mang nghĩa lồi lên, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh vật chất, như "gồ ghề".
Từ gần giống:
  • Bằng phẳng: Từ này trái nghĩa với "giô", khi một bề mặt không lồi lên.
  • Nâng cao: không hoàn toàn giống nghĩa, nhưng cũng liên quan đến việc một phần nào đó vượt lên trên một bề mặt.
  1. t. Lồi lên, gồ lên: Trán giô.

Comments and discussion on the word "giô"