Characters remaining: 500/500
Translation

giáo

Academic
Friendly

Từ "giáo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây, tôi sẽ giải thích từng nghĩa một cách rõ ràng dễ hiểu.

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Giáo ( khí) có thể được so sánh với từ "mác" (một loại khí khác).
  • Giáo (giáo viên) có thể thay thế bằng từ "thầy" hoặc "".
  • Giáo (tôn giáo) có thể liên quan đến từ "tín ngưỡng".
Lưu ý:
  • Từ "giáo" nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Học sinh cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ.
  1. 1 dt khí bằng sắt mũi nhọn cán dài dùng để đâm: Gươm ngắn giáo dài (tng); Một tay cắp giáo, quan sai xuống thuyền (cd).
  2. 2 dt Gióng tre bắc cao để thợ xây đứng: Bắt đầu dựng giáo để xây tường.
  3. 3 dt Giáo viên nói tắt: Học sinh đến thăm giáo.
  4. 4 dt Thiên chúa giáo nói tắt: Lương giáo đoàn kết.
  5. 5 đgt Tuyên bố điều trước nhiều người trước khi làm việc : Anh ấy mới chỉ giáo lên sắp đi xa.
  6. 6 đgt Ngào chất bột cho quánh lại: Giáo hồ.
  7. 7 đgt Trộn cơm nhão hay hồ vào sợi bông rồi kĩ: Giáo sợi.

Comments and discussion on the word "giáo"