Characters remaining: 500/500
Translation

fédéraliser

Academic
Friendly

Từ "fédéraliser" trong tiếng Phápmột ngoại động từ, có nghĩa là "tổ chức thành liên bang" hoặc "tổ chức theo chế độ liên bang". Điều này có nghĩaviệc chuyển giao quyền lực từ một chính quyền trung ương cho các đơn vị thành viên (như tiểu bang, tỉnh hoặc khu vực) trong một hệ thống chính trị liên bang.

Giải thích chi tiết:
  • Fédéralisertừ được hình thành từ gốc "fédéral", có nghĩa là "liên bang". Khi thêm hậu tố "-iser", từ này trở thành động từ chỉ hành động tổ chức hoặc biến đổi thành một hệ thống liên bang.
  • Trong một quốc gia liên bang, các đơn vị thành viên quyền tự quảnnhưng vẫn nằm dưới sự quảnchung của một chính phủ trung ương.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong chính trị:

    • Le gouvernement a décidé de fédéraliser les pouvoirs locaux pour donner plus d'autonomie aux régions. (Chính phủ đã quyết định tổ chức lại các quyền lực địa phương theo chế độ liên bang để trao quyền tự quản nhiều hơn cho các vùng.)
  2. Trong kinh tế:

    • Nous devons fédéraliser les systèmes économiques afin d'harmoniser les politiques de développement. (Chúng ta cần tổ chức các hệ thống kinh tế theo chế độ liên bang để đồng bộ hóa các chính sách phát triển.)
Các biến thể của từ:
  • Fédéral (tính từ): liên bang, thuộc về liên bang.
  • Fédéralisation (danh từ): sự tổ chức thành liên bang.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Décentraliser: phân quyền, chuyển giao quyền lực từ trung ương xuống các đơn vị cấp dưới.
  • Régionaliser: tổ chức theo khu vực, nhưng không nhất thiết phải theo chế độ liên bang.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong bối cảnh châu Âu, có thể nói về việc "fédéraliser l'Union européenne", tức là việc tổ chức Liên minh châu Âu theo một mô hình liên bang hơn để tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia thành viên.
Idioms cụm động từ:

Mặc dù "fédéraliser" không nhiều thành ngữ đi kèm, nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành những cụm từ có nghĩa rõ ràng hơn, ví dụ: - Fédéraliser les politiques: tổ chức các chính sách theo chế độ liên bang. - Fédéraliser l'administration: tổ chức hành chính theo chế độ liên bang.

ngoại động từ
  1. tổ chức thành liên bang; tổ chức theo chế độ liên bang

Comments and discussion on the word "fédéraliser"