Characters remaining: 500/500
Translation

frondose

/'frɔndous/
Academic
Friendly

Từ "frondose" một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong lĩnh vực thực vật học. có nghĩa "hình lược lược", tức là những cây hoặc thực vật nhiều hoặc dạng lược lớn, thường mọc thành nhóm hoặc tạo thành một tán rậm rạp.

Giải thích chi tiết:
  • Frondose mô tả những loại cây lớn nhiều, như cây dương xỉ hoặc các loại cây nhiệt đới khác. Những cây này thường hình dáng rất bắt mắt tạo cảm giác xanh tươi.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The frondose ferns in the garden add a lush feel to the landscape."

    • (Những cây dương xỉ lớn trong vườn mang lại cảm giác xanh tươi cho phong cảnh.)
  2. Câu nâng cao: "The frondose vegetation of the rainforest supports a diverse ecosystem that thrives in its humid environment."

    • (Thực vật lược dày đặc của rừng mưa hỗ trợ một hệ sinh thái đa dạng phát triển trong môi trường ẩm ướt của .)
Biến thể từ liên quan:
  • Frond: Danh từ, có nghĩa " dương xỉ" hoặc " lớn" (thường dùng để chỉ của cây hình dạng giống như lược).
  • Frondescence: Danh từ, chỉ sự phát triển của các hoặc tán .
Từ gần giống:
  • Lush: Tính từ, nghĩa "rậm rạp", thường dùng để chỉ cảnh quan nhiều cây xanh .
  • Verdant: Tính từ, có nghĩa "xanh tươi", thường dùng để miêu tả những khu vực nhiều cây xanh.
Từ đồng nghĩa:
  • Leafy: Tính từ, có nghĩa " nhiều ", thường dùng để miêu tả không gian nhiều cây cối.
  • Foliated: Tính từ, có thể dùng để chỉ những cây nhiều tán .
Idioms phrasal verbs:

Mặc dù từ "frondose" không nhiều thành ngữ hay cụm động từ đi kèm, nhưng bạn có thể tham khảo một số cụm từ liên quan đến thực vật như: - "Put down roots": Nghĩa đen "đặt rễ", dùng để chỉ việc định cư hoặc bắt đầu một cuộc sống mớimột nơi nào đó. - "In full bloom": Nghĩa "đang nở rộ", thường dùng để miêu tả thời điểm cây cối ra hoa hoặc một ý tưởng, dự án đang phát triển mạnh mẽ.

tính từ, (thực vật học)
  1. hình lược
  2. lược

Comments and discussion on the word "frondose"