Characters remaining: 500/500
Translation

frieze

/fri:z/
Academic
Friendly

Từ "frieze" trong tiếng Anh một số nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Frieze (danh từ): Trong kiến trúc, "frieze" một dải trang trí nằm ngang thường được đặtphía trên của bức tường, dưới mái nhà hoặctrên các cột. có thể được chạm khắc hoặc trang trí bằng nhiều hình ảnh khác nhau.
  2. Frieze (danh từ): Cũng có thể ám chỉ đến một loại vải, thường vải len, bề mặt hơi xoăn hoặc nhô lên.
dụ sử dụng:
  • Trong kiến trúc:

    • "The ancient temple had a beautifully decorated frieze depicting scenes from mythology." (Ngôi đền cổ một dải trang trí được chạm khắc đẹp mắt mô tả các cảnh trong thần thoại.)
  • Về vải:

    • "She chose a frieze fabric for her winter coat because it is warm and durable." ( ấy đã chọn một loại vải len xoăn cho chiếc áo khoác mùa đông của mình ấm bền.)
Các biến thể của từ:
  • Friezes (danh từ số nhiều): Dùng để chỉ nhiều dải trang trí hoặc nhiều loại vải.
  • Frieze (động từ): Mặc dù không phổ biến, nhưng "to frieze" có thể được hiểu hành động chạm khắc hoặc trang trí bề mặt (thường dùng trong ngữ cảnh nghệ thuật).
Từ gần giống:
  • Cornice: Một thành phần kiến trúc khác cũng nằmphía trên tường, thường rộng hơn hình dạng khác.
  • Molding: một dải trang trí khác có thể được sử dụng trong kiến trúc, nhưng thường dạng nổi hoặc chìm.
Từ đồng nghĩa:
  • Border: Dải trang trí hoặc viền xung quanh một bề mặt.
  • Ornament: Đồ trang trí, có thể sử dụng để chỉ các chi tiết trang trí trong kiến trúc.
Cụm từ thành ngữ:

Hiện tại, không thành ngữ nổi bật nào liên quan trực tiếp đến "frieze", nhưng có thể kết hợp từ này với các từ khác trong ngữ cảnh kiến trúc hoặc thiết kế để tạo ra các cụm từ như "decorative frieze" (dải trang trí) hay "historical frieze" (dải trang trí lịch sử).

Chú ý:

Khi sử dụng từ "frieze", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đang đề cập đến dải trang trí hay loại vải.

danh từ
  1. vải len tuyết xoăn
danh từ
  1. (kiến trúc) trụ ngạch

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "frieze"