Characters remaining: 500/500
Translation

flickertail

Academic
Friendly

Từ "flickertail" trong tiếng Anh danh từ, chỉ về một loài sóc sốngđồng cỏ hoặc bụi rậm khu vực phía tây nước Mỹ Canada. Chúng thường được biết đến với cái đuôi dài khả năng di chuyển nhanh nhẹn.

Định nghĩa
  • Flickertail: một loài sóc thuộc chi Spermophilus, sống chủ yếucác vùng đồng cỏ. Chúng khả năng nhảy chạy rất nhanh, đồng thời đuôi dài, dày.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "I saw a flickertail running across the grass." (Tôi đã thấy một con sóc đồng chạy qua cỏ.)
  2. Câu nâng cao: "The flickertail's agility allowed it to escape from predators effortlessly." (Khả năng nhanh nhẹn của sóc đồng đã giúp thoát khỏi những kẻ săn mồi một cách dễ dàng.)
Biến thể của từ
  • "Flickertails": Dạng số nhiều của từ này.
  • Flicker: Có thể được sử dụng để chỉ một hành động nhấp nháy hoặc lấp lánh, nhưng không liên quan trực tiếp đến loài sóc.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Squirrel: từ chung cho tất cả các loài sóc, không chỉ riêng sóc đồng.
  • Ground squirrel: một cụm từ chỉ những loại sóc sốngmặt đất, có thể bao gồm sóc đồng.
  • Prairie dog: Mặc dù không phải sóc, nhưng chúng sống trong cùng môi trường có thể gây nhầm lẫn.
Các cụm từ thành ngữ liên quan

Hiện tại, không thành ngữ hay cụm từ cố định nào nổi bật liên quan đến từ "flickertail", nhưng bạn có thể tìm thấy những câu mô tả về sự nhanh nhẹn hoặc khả năng thích nghi của động vật trong tự nhiên.

Phrasal verbs

Mặc dù "flickertail" không liên quan đến phrasal verbs cụ thể, một số phrasal verbs có thể được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả hành động của động vật như: - Run away: Chạy trốn. - Scurry away: Chạy nhanh, thường trong tình huống hoảng sợ.

Kết luận

"Flickertail" một từ thú vị để mô tả một loài sóc đặc biệt sống trong môi trường đồng cỏ. không chỉ đại diện cho một loài động vật còn phản ánh sự đa dạng sinh học của khu vực.

Noun
  1. sóc đồng (loài sóc sốngđồng cỏ hoặc bụi rậm khu vực phía tây nước Mỹ Canada

Comments and discussion on the word "flickertail"