Characters remaining: 500/500
Translation

exogamie

Academic
Friendly

Từ "exogamie" trong tiếng Pháp, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là "chế độ ngoại hôn". Đâymột khái niệm trong xã hội học nhân học, chỉ việc kết hôn với người đến từ một nhóm xã hội, văn hóa, hoặc tôn giáo khác, thay vì kết hôn với người trong cùng nhóm.

Định nghĩa:
  • Exogamie (danh từ giống cái): Chế độ kết hôn với người thuộc nhóm khác, nhằm tạo ra mối liên kết xã hội văn hóa đa dạng hơn.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Dans certaines cultures, l'exogamie est encouragée pour renforcer les alliances entre les familles."
    • (Trong một số nền văn hóa, chế độ ngoại hôn được khuyến khích để củng cố liên minh giữa các gia đình.)
  2. Câu nâng cao:

    • "L'exogamie peut jouer un rôle essentiel dans la diversité génétique au sein d'une population."
    • (Chế độ ngoại hôn có thể đóng vai trò thiết yếu trong sự đa dạng di truyền của một quần thể.)
Các biến thể của từ:
  • Exogame (tính từ): tính chất ngoại hôn.
    • Ví dụ: "Les mariages exogames sont souvent perçus comme une façon d'enrichir la culture locale."
    • (Các cuộc hôn nhân ngoại hôn thường được coi là cách làm phong phú thêm văn hóa địa phương.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Endogamie: Chế độ nội hôn, tức là kết hôn trong cùng một nhóm xã hội hoặc văn hóa.
  • Interculturel: Liên văn hóa, thường dùng để chỉ các tương tác hoặc sự kết hợp giữa các nền văn hóa khác nhau.
Idioms cụm động từ:
  • "Se marier en dehors de son groupe": Kết hôn bên ngoài nhóm của mình, tương tự như exogamie.
  • "Élargir ses horizons": Mở rộng tầm nhìn, có thể được liên kết với việc kết hôn với người từ nền văn hóa khác.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "exogamie," cần phân biệt với "endogamie," chúng mang ý nghĩa trái ngược nhau. Exogamie nhấn mạnh vào sự kết nối giữa các nhóm khác nhau, trong khi endogamie tập trung vào sự kết nối trong cùng một nhóm.

danh từ giống cái
  1. chế độ ngoại hôn

Antonyms

Similar Spellings

Words Mentioning "exogamie"

Comments and discussion on the word "exogamie"