Characters remaining: 500/500
Translation

européen

Academic
Friendly

Từ "européen" trong tiếng Phápmột tính từ dùng để chỉ những thứ liên quan đến châu Âu. Dưới đâymột số thông tin chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  • Européen (tính từ): thuộc về hoặc liên quan đến châu Âu.
Cách sử dụng:
  1. Khi nói về địahoặc văn hóa:

    • La culture européenne est très riche. (Văn hóa châu Âu rất phong phú.)
    • Les pays européens partagent une histoire commune. (Các nước châu Âu chia sẻ một lịch sử chung.)
  2. Khi nói về kinh tế hoặc chính trị:

    • L'économie européenne a connu une croissance stable. (Nền kinh tế châu Âu đã trải qua một sự tăng trưởng ổn định.)
    • L’Union européenne est une organisation politique importante. (Liên minh châu Âu là một tổ chức chính trị quan trọng.)
  3. Cụm từ nâng cao:

    • À l'européenne nghĩa là "theo kiểu châu Âu". Ví dụ:
Các biến thể của từ:
  • Européenne: dạng giống cái của từ "européen".
    • Ví dụ: La cuisine européenne est très variée. (Ẩm thực châu Âu rất đa dạng.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Occidental: thuộc về phương Tây, có thể được sử dụng trong bối cảnh liên quan đến các nước phương Tây (bao gồm cả châu Âu Bắc Mỹ).
  • Civile: có thể dùng trong bối cảnh văn minh, văn hóa, nhưng không chính xác như "européen".
Một số idioms cụm động từ:
  • Vivre à l'européenne: sống theo kiểu châu Âu, thường ám chỉ cách sống hiện đại, văn minh.
  • L'esprit européen: tinh thần châu Âu, chỉ tư tưởng hay triếtsống của người châu Âu.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "européen", bạn cần chú ý đến giống số của danh từ đi kèm.
tính từ
  1. (thuộc) châu Âu
    • Economie européenne
      nền kinh tế châu Âu
    • à l'européenne
      theo kiểu châu Âu

Words Containing "européen"

Comments and discussion on the word "européen"