TừtiếngPháp "enturbanné" là mộttính từ, có nghĩa là "chítkhăn" hoặc "quấnkhăn". Từnàythườngđượcsử dụngđểmô tảtrạng tháicủamộtngười khi họcó mộtchiếckhănquấnquanhđầuhoặccổ.
Giải thíchchi tiết
Cáchphát âm: /ɑ̃.tuʁ.ban.e/
Ngữnghĩa: "Enturbanné" xuất pháttừ động từ "enturbaner", nghĩa là quấnkhăn. Từnàythườngđược liên kếtvớinhữngngườimặctrang phụctruyền thốnghoặctôn giáo, nơimàviệcquấnkhăn là mộtphầncủavăn hóa hoặcphong tục.
Ví dụsử dụng
Câuđơn giản:
"Ilestenturbanné." (Anhấyđangchítkhăn.)
"Les femmes danscevillage sont souvent enturbannées." (Nhữngngườiphụ nữtronglàngnàythườngchítkhăn.)
Câuphức tạp:
"Lors des célébrations, de nombreuses personnes sont enturbannées pourrespecterles traditions." (Trongcácbuổilễ, nhiềungườichítkhănđểtôn trọngcáctruyền thống.)
Cáchsử dụngnâng cao
Trongmộtsốtình huống, "enturbanné" có thểđượcsử dụngđểchỉviệcngười tache giấumộtphầncủabản thânhoặctạo ra mộthìnhảnhnghiêm túc:
"Ilestenturbannédemanière à nepasêtrereconnu." (Anhtachítkhănđể khôngbịnhận diện.)
Biến thểvàtừgầngiống
Biến thể:
"Enturbané" là dạngphântừquá khứcủađộng từ "enturbaner", cũngcó thểđượcsử dụngnhưmộttính từnhưngthườngítgặphơn.
Từgầngiống:
"Turbant" (khăn) là danh từchỉkhănnói chung.
"Chèche" là mộttừdùngtrongtiếngPhápđểchỉkhănquấn, thường dùngtrongvăn hóa Bắc Phi.
Từđồng nghĩa
"Chauffe-tête" (khănquấnđầu) có thểđượcxem là từđồng nghĩatrongmộtsốngữ cảnh, mặc dùkhônghoàn toàntương đương.
Idioms vàcụmđộng từ
Khôngcó idiom cụ thể nàosử dụng "enturbanné", nhưngbạncó thểsử dụngcáccụmtừkhácliên quanđếnviệcche giấuhoặcbảo vệbản thân, chẳng hạnnhư "se cacher" (ẩnmình).
Lưu ý
Khi sử dụngtừ "enturbanné", bạncầnchú ýđếnngữ cảnhvăn hóa vàxã hộicủangườiđangđượcmô tả, vìtừnàycó thểmangý nghĩatôn trọnghoặcnhạy cảmtrongmộtsốtrường hợp, đặc biệt khi liên quanđếntôn giáohoặcphong tục.