Characters remaining: 500/500
Translation

entraîneuse

Academic
Friendly

Từ "entraîneuse" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, thường được dịch sang tiếng Việt là " chào khách" hoặc " tiếp viên" ở các tiệm nhảy hoặc câu lạc bộ. Đâymột từ có thể mang nhiều sắc thái nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Định nghĩa:
  • Entraîneuse: Danh từ chỉ người phụ nữ làm việc trong môi trường giải trí, thườngtại các quán bar, tiệm nhảy, hoặc câu lạc bộ, nơi ấy nhiệm vụ chào đón, giao tiếp với khách hàng, đôi khi có thể tham gia vào các hoạt động giải trí.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • L'entraîneuse au bar était très sympathique.
    • ( chào kháchquán bar rất thân thiện.)
  2. Câu nâng cao:

    • L'entraîneuse doit être capable de créer une ambiance agréable pour les clients.
    • ( chào khách phải khả năng tạo ra bầu không khí dễ chịu cho khách hàng.)
Phân biệt các biến thể:
  • Entraîneur (giống đực): Danh từ chỉ người đàn ông làm công việc tương tự ( chào khách).
  • Entraîneuse thường chỉ về người phụ nữ, trong khi entraîneur chỉ về người đàn ông.
Từ gần giống:
  • Hôtesse: Cũng có nghĩa là " tiếp viên", thường được dùng trong các bối cảnh khác như tiếp tân, sự kiện, không nhất thiết phải liên quan đến tiệm nhảy.
  • Serveuse: Có nghĩa là " phục vụ" trong quán ăn, nhà hàng.
Từ đồng nghĩa:
  • Accompagnatrice: Có thể dịch là " đi cùng", thường dùng trong ngữ cảnh giải trí hoặc du lịch.
Idioms cụm động từ:
  • Không idiom cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "entraîneuse", nhưng có thể sử dụng các cụm từ như:
    • Faire le show (biểu diễn) - liên quan đến việc tạo ấn tượng với khách hàng.
    • Accueillir les clients (chào đón khách hàng) - nhiệm vụ chính của một "entraîneuse".
Lưu ý:

Sử dụng từ "entraîneuse" cần phải cẩn thận trong một số ngữ cảnh, từ này có thể mang nghĩa tiêu cực hoặc bị hiểu nhầm. Do đó, quan trọnghiểu ngữ cảnh khi sử dụng từ này trong giao tiếp.

danh từ giống cái
  1. chào khách (ở tiệm nhảy)

Comments and discussion on the word "entraîneuse"