TừtiếngPháp "enténébrer" là mộtngoại động từ, có nghĩa là "dìmtrongbóng tối". Từnàythườngđượcsử dụngđểmiêu tảviệc làm cho mộtkhông giantrở nêntối tămhoặclàm chomộtcảm xúctrở nênu sầu.
Định nghĩa:
Bóng tối: "Enténébrer" có thểđượchiểu là làm chomộtnơinào đótrở nêntối tăm, khôngcóánh sáng.
Nghĩa bóng: Từnàycũngđượcsử dụngđểchỉviệc làm cho tâm trạnghoặctâm hồncủaaiđótrở nênu ám, nặng nề, khôngvui vẻ.
Ví dụsử dụng:
Cáchsử dụngcơ bản:
La salleest enténébrée, onne voit rien. (Phòngchìmtrongbóng tối, khôngnhìn thấygì.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Satristesse enténébre son esprit. (Nỗibuồncủaanhấylàm chotâm tríanhấytrở nênu ám.)
Les événements tragiques ont enténébré son cœur. (Nhữngsự kiệnbi thảmđãlàm chotrái timanhấytrở nêntối tăm.)
Biến thểcủatừ:
Enténébré (tính từ): có nghĩa là "bịchìmtrongbóng tối". Ví dụ: Un paysage enténébré. (Mộtcảnh vậtbịchìmtrongbóng tối.)
Cáctừgầngiống:
Obscurcir: có nghĩa là "làmtốiđi", thườngđượcdùngđểchỉviệc làmgiảmánh sánghoặclàm chođiềugìđótrở nênkhó hiểu.
Từđồng nghĩa:
Assombrir: có nghĩa là "làmtrở nêntối tăm", tương tựnhư "enténébrer" nhưngcó thểđượcsử dụngtrongnhiềungữ cảnhhơn.
Idioms vàcụmđộng từ:
Plongerdans l'obscurité: có nghĩa là "nhúngvàobóng tối", có thểsử dụngđểchỉviệc làm cho mộttình huốngtrở nêntồi tệhơn.
Lưu ý:
Khi sử dụng "enténébrer", hãychú ýrằngtừnàythườngmangtính chấttiêu cực, liên quanđếncảm xúchoặckhông gianu ám.