Characters remaining: 500/500
Translation

encorder

Academic
Friendly

Từ "encorder" trong tiếng Phápmột ngoại động từ, nghĩa là "mắc dây cửi vào" hoặc "gấp lại". Từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực dệt vải, nơi dây cửi (dây để dệt) cần được mắc vào. Tuy nhiên, "encorder" cũng có thể được hiểu rộng hơn trong một số ngữ cảnh khác.

Định Nghĩa:
  • Encorder: mắc dây cửi vào; gấp lại; làm cho một vật đó được định hình theo cách nhất định.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong lĩnh vực dệt vải:

    • Phrase: "Il faut encorder le fil avant de commencer à tisser."
    • Dịch: "Cần mắc dây cửi trước khi bắt đầu dệt."
  2. Trong ngữ cảnh gấp lại:

    • Phrase: "Elle a encordé les draps propres pour les ranger."
    • Dịch: " ấy đã gấp lại những chiếc ga trải giường sạch sẽ để cất."
Các biến thể của từ:
  • Encordement: Danh từ chỉ hành động mắc dây cửi hoặc gấp lại.
  • Encordé(e): Tính từ, chỉ trạng thái đã được mắc dây cửi hoặc đã được gấp lại.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Attacher: Gắn lại, buộc lại.
  • Lier: Liên kết, gắn kết.
  • Ranger: Sắp xếp, cất giữ.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh nghệ thuật, "encorder" có thể được dùng để chỉ việc tạo hình hay định hình một tác phẩm nghệ thuật, chẳng hạn như trong hội họa hay điêu khắc.
Idioms phrasal verbs:

Mặc dù "encorder" không nhiều idioms hay phrasal verbs như một số từ khác, nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành câuý nghĩa phong phú hơn. Ví dụ: - Encorder des pensées: Gói gọn những suy nghĩ lại, có thể được hiểutổ chức lại ý tưởng trong đầu.

Chú ý:

Khi sử dụng từ "encorder", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng nghĩa của từ được hiểu đúng. "Encorder" thường mang ý nghĩa vật lý, trong khi các từ đồng nghĩa có thể có nghĩa rộng hơn hoặc trừu tượng hơn.

ngoại động từ
  1. mắc dây cửi vào

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "encorder"