Characters remaining: 500/500
Translation

emulous

/'emjuləs/
Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "emulous" một tính từ, có nghĩa ham muốn hoặc khao khát thành công, thường thông qua việc noi gương hoặc cạnh tranh với người khác. Từ này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự nỗ lực phấn đấu để đạt được điều đó tốt đẹp hơn, có thể trong sự nghiệp, học tập, hoặc trong các lĩnh vực khác của cuộc sống.

Giải thích chi tiết:
  • Nghĩa chính: Từ "emulous" diễn tả một trạng thái tâm lý khi một người muốn đạt được thành công hoặc danh vọng giống như một người khác họ ngưỡng mộ hoặc cạnh tranh.
  • Cách sử dụng: Thường được dùng với giới từ "of", dụ: "emulous of someone" có nghĩa "khao khát giống như ai đó".
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "She was emulous of her brother's success." ( ấy khao khát thành công của anh trai mình.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The emulous students often push each other to excel academically." (Những sinh viên tinh thần cạnh tranh thường thúc đẩy nhau để đạt thành tích học tập cao hơn.)
Biến thể từ gần giống:
  • Từ "emulation" (danh từ) mang nghĩa sự cạnh tranh hoặc bắt chước, có thể được dùng để chỉ hành động cố gắng đạt được điều đó người khác đã .
    • dụ: "Her emulation of her mentor led her to great achievements." (Sự bắt chước của ấy đối với người hướng dẫn đã dẫn đến nhiều thành tựu lớn.)
  • Từ đồng nghĩa: "ambitious" (tham vọng), "aspiring" (khao khát), "competitive" (cạnh tranh).
Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Idiom: Không idiom cụ thể nào liên quan trực tiếp đến từ "emulous", nhưng một số cụm từ thể hiện sự cạnh tranh có thể bao gồm "keeping up with the Joneses" (cố gắng giữ vững vị thế hoặc thành công như người khác).

  • Phrasal verbs: Không phrasal verbs trực tiếp liên quan, nhưng bạn có thể dùng phrasal verbs như "keep up" (theo kịp) trong ngữ cảnh cạnh tranh.

Lưu ý:
  • "Emulous" thường sắc thái tích cực hơn so với từ "jealous" (ghen tị), không chỉ đơn thuần muốn có điều người khác , còn sự nỗ lực để đạt được điều đó thông qua việc nỗ lực cá nhân.
tính từ
  1. (+ of) tích cực noi gương (ai)
  2. ham muốn, khao khát (danh vọng...)
  3. ý thức thi đua, hay cạnh tranh

Words Containing "emulous"

Comments and discussion on the word "emulous"