Characters remaining: 500/500
Translation

emu

/'i:mju:/ Cách viết khác : (emeu) /'i:mju:/
Academic
Friendly

Từ "emu" trong tiếng Anh một danh từ, chỉ một loại chim lớn không biết bay, nguồn gốc từ Úc. Chim emu đặc điểm cơ thể lớn, chân dài nhanh nhẹn. Chúng thường sống trong các khu rừng, đồng cỏ những vùng đất khô cằn của Úc.

Định nghĩa:
  • Emu (danh từ): Đà điểu sa mạc Úc, một loại chim lớn không biết bay, được biết đến với chiều cao khoảng 1.5 đến 2 mét bộ lông , màu nâu xám.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The emu runs very fast." (Chim emu chạy rất nhanh.)
  2. Câu mô tả: "Emus are the second-largest birds in the world after ostriches." (Chim emu loài chim lớn thứ hai trên thế giới sau đà điểu.)
  3. Câu nâng cao: "In Australia, the emu is often seen as a symbol of the country's unique wildlife." (Ở Úc, chim emu thường được coi biểu tượng của động vật hoang dã độc đáo của đất nước.)
Biến thể của từ:
  • Emus (số nhiều): Khi nói về nhiều con emu, ta dùng "emus". dụ: "We saw several emus during our trip to Australia." (Chúng tôi đã thấy vài con emu trong chuyến đi đến Úc.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ostrich: Đà điểu, một loại chim lớn khác nhưng sống chủ yếuchâu Phi biết bay rất kém.
  • Rhea: Một loại chim lớn sốngNam Mỹ, cũng không biết bay hình dáng tương tự như emu.
Idioms Phrasal Verbs:

Hiện tại, không thành ngữ hay cụm động từ phổ biến liên quan trực tiếp đến "emu". Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng "as flightless as an emu" để chỉ một cái đó không thể bay hoặc không khả năng thoát khỏi một tình huống.

Lưu ý:

Chim emu thường được xem biểu tượng của Úc, cũng như là một phần trong văn hóa di sản của đất nước này. Khi nói về emu, bạn nên chú ý đến môi trường sống đặc điểm sinh học của chúng để có thể mô tả một cách chính xác.

danh từ
  1. (động vật học) đà điểu sa mạc Uc, chim êmu

Comments and discussion on the word "emu"