Characters remaining: 500/500
Translation

embâcle

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "embâcle" là một danh từ giống đực (le embâcle) có nghĩa chính là "sự tắc nghẽn trong lòng sông". Cụ thể, thường chỉ hiện tượng khi dòng chảy của một con sông bị cản trở, thường do sự tích tụ của các vật thể như cành cây, đá hoặc băng. Hiện tượng này có thể gây ra ngập lụt hoặc làm thay đổi dòng chảy của sông.

Ví dụ sử dụng:
  1. Dans les montagnes, l'embâcle a provoqué une inondation dans la vallée.
    (Tại vùng núi, sự tắc nghẽn đã gây ra một trận lũ lụtthung lũng.)

  2. Les équipes de secours travaillent pour déblayer l'embâcle sur la rivière.
    (Các đội cứu hộ đang làm việc để dọn dẹp sự tắc nghẽn trên dòng sông.)

Sử dụng nâng cao:
  • Từ "embâcle" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh kỹ thuật hoặc khoa học, chẳng hạn khi nói về quảndòng nước hoặc các vấn đề về môi trường.
  • Trong một số trường hợp, từ này còn có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ sự cản trở hoặc khó khăn trong các tình huống khác ngoài tự nhiên, ví dụ như trong công việc hay cuộc sống.
Các biến thể từ gần giống:
  • Embaumer: có nghĩa là "làm cho hương thơm", từ này không liên quan trực tiếp nhưng phát âm gần giống.
  • Bâcle: từ này có nghĩa là "cái gì đó được cản lại", có thể liên quan đến tình huống tắc nghẽn nhưng không chỉ về dòng chảy.
Từ đồng nghĩa:
  • Blocage: nghĩa là "sự chặn đứng", có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ liên quan đến nước.
  • Obstruction: cũng có nghĩa là "sự cản trở", thường dùng trong ngữ cảnh pháphoặc y tế.
Idioms cụm động từ:

Mặc dù không cụm động từ trực tiếp liên quan đến "embâcle", bạn có thể sử dụng một số cụm từ mô tả tình huống cản trở, như: - Être dans l'impasse: nghĩa là "ở trong tình trạng bế tắc", có thể dùng để chỉ một tình huống khó khăn không thể tiến triển.

danh từ giống đực
  1. đám băng tắc
  2. sự tắc lòng sông

Antonyms

Comments and discussion on the word "embâcle"