Characters remaining: 500/500
Translation

dựa

Academic
Friendly

Từ "dựa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số định nghĩa dụ giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa cách sử dụng cơ bản
  • Danh từ (dt.): "Dựa" có thể được hiểu một loại cây, dụ như trong cụm từ "dựa mít" (một loại cây có thể dùng để làm chỗ dựa cho chim).

  • Động từ (đgt.):

  • Tính từ (tt.): "Dựa" cũng mang nghĩa là kề, sát cạnh. dụ, "nhà dựa đường" có nghĩangôi nhà nằm sát bên cạnh con đường.

2. Biến thể từ liên quan
  • Các biến thể: Từ "dựa" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mới, như "dựa vào" (nhờ cậy, sử dụng) hoặc "dựa trên" (theo một nền tảng hoặc cơ sở nào đó).

  • Từ đồng nghĩa: Một số từ gần nghĩa với "dựa" có thể "tựa", "nhờ", "cậy". Tuy nhiên, mỗi từ những sắc thái nghĩa riêng. dụ, "tựa" thường chỉ việc dựa vào một bề mặt nào đó không cần nhờ cậy vào ai.

3. dụ nâng cao
  • Dựa vào kinh nghiệm: Trong việc làm, người ta thường nói "dựa vào kinh nghiệm" để chỉ việc sử dụng kiến thức kinh nghiệm của bản thân trong công việc.

  • Dựa vào đối tác: Trong kinh doanh, các công ty thường nói "dựa vào đối tác" để chỉ việc hợp tác nhờ cậy lẫn nhau nhằm đạt được mục tiêu chung.

Kết luận

Từ "dựa" rất phong phú trong cách sử dụng có thể ứng dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Bạn có thể thấy từ này xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong các lĩnh vực học thuật, kinh doanh hay xã hội.

  1. 1 dt., đphg Nhựa: dựa mít Chim mắc dựa.
  2. 2 I. đgt. 1. Đặt sát vào vật để cho vững: dựa thang vào cây dựa lưng vào tường. 2. Nhờ cậy ai để thêm vững vàng, mạnh mẽ: dựa vào quần chúng dựa vào gia đình, bạn . 3. Theo định hướng, khuôn mẫu, khả năng sẵn: dựa vào sách dựa vào sơ đồ dựa vào khả năng từng người. II. tt. Kề, sát cạnh: Nhà dựa đường.

Comments and discussion on the word "dựa"