Characters remaining: 500/500
Translation

dévaster

Academic
Friendly

Từ "dévaster" trong tiếng Phápmột ngoại động từ, có nghĩa là "tàn phá", "phá hủy" hoặc "gây thiệt hại nghiêm trọng". Từ này thường được sử dụng để mô tả một hành động gây ra tác động tiêu cực lớn đến một khu vực, một đối tượng hay một tình huống nào đó.

Định nghĩa:
  • Dévaster (đọc là /de.va.ste/) có nghĩalàm cho một nơi hoặc một thứ đó bị hủy hoại hoàn toàn hoặc bị thiệt hại nặng nề.
Ví dụ sử dụng:
  1. Mưa đá tàn phá cây trồng:

    • La grêle dévaste les cultures.
    • (Mưa đá tàn phá cây trồng.)
  2. Thiên tai gây thiệt hại:

    • L'ouragan a dévasté la côte est du pays.
    • (Cơn bão đã tàn phá bờ biển phía đông của đất nước.)
  3. Hậu quả của chiến tranh:

    • La guerre a dévasté la région pendant des années.
    • (Chiến tranh đã tàn phá khu vực trong nhiều năm.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Dévaster" cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh trừu tượng, thể hiện sự tàn phá về mặt tâmhoặc cảm xúc:
    • Sa mort a dévasté sa famille.
    • (Cái chết của anh ấy đã tàn phá gia đình.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Dévastateur, dévastatrice: Tính từ chỉ người hoặc vật gây ra sự tàn phá.

    • Ví dụ: Un ouragan dévastateur (Một cơn bão tàn phá).
  • Dévastation: Danh từ chỉ sự tàn phá, hủy hoại.

    • Ví dụ: La dévastation causée par la tempête était énorme. (Sự tàn phá gây ra bởi cơn bãorất lớn.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ravager: Tương tự "dévaster", có nghĩatàn phá, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh mạnh mẽ hơn.
  • Anéantir: Nghĩatiêu diệt hoàn toàn, cũng có thể được coi là đồng nghĩa nhưng mang tính chất mạnh mẽ hơn.
Idioms cụm động từ:
  • Dévaster un lieu (tàn phá một nơi) là một cách diễn đạt phổ biến.
  • Không nhiều cụm động từ phức tạp đi kèm với "dévaster", nhưng bạn có thể thấy được sử dụng trong nhiều câu diễn đạt tình huống tàn phá.
ngoại động từ
  1. tàn phá
    • La grêle dévaste les cultures
      mưa đá tàn phá cây trồng

Comments and discussion on the word "dévaster"