Characters remaining: 500/500
Translation

dévaler

Academic
Friendly

Từ "dévaler" trong tiếng Pháp có nghĩa là "chạy xuống" hoặc "đi xuống nhanh". Từ này có thể được sử dụng như một ngoại động từ hoặc một nội động từ, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đâymột số giải thích ví dụ sử dụng từ "dévaler".

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Ngoại động từ: "dévaler" có thể được dùng để chỉ hành động đưa cái gì đó xuống, chẳng hạn như:

    • Ví dụ: "Il a dévalé les escaliers." (Anh ấy đã chạy xuống cầu thang.)
    • Ví dụ: "Elle dévale du vin à la cave." ( ấy đem rượu vang xuống hầm.)
  • Nội động từ: "dévaler" cũng có thể chỉ hành động tự mình đi xuống một cách nhanh chóng, chẳng hạn như:

    • Ví dụ: "Les pierres dévalent la montagne." (Những viên đá trút xuống từ núi.)
    • Ví dụ: "Le terrain dévale tout à coup." (Chỗ đất bỗng nhiên dốc hẳn xuống.)
2. Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể: "dévaler" có thể được chia theo các thì khác nhau như:

    • Présent: je dévale, tu dévales, il/elle dévale,...
    • Passé composé: j'ai dévalé,...
  • Từ gần giống: Một số từ có nghĩa tương tự là "descendre" (đi xuống), tuy nhiên "dévaler" mang nghĩa nhanh hơn phần mạnh mẽ hơn.

3. Từ đồng nghĩa
  • Descendre: có nghĩa là "xuống", nhưng không nhất thiết phải nhanh như "dévaler".
  • Rouler: nghĩa là "lăn" nhưng cũng có thể dùng trong một số ngữ cảnh như trượt xuống.
4. Idioms cụm động từ
  • Dévaler une pente: có nghĩa là "trượt xuống một dốc", thường được sử dụng trong ngữ cảnh về thể thao hoặc thiên nhiên.
  • Dévaler à toute vitesse: nghĩa là "chạy xuống với tốc độ cao", diễn tả sự nhanh chóng trong hành động.
5. Chú ý
  • Khi sử dụng "dévaler", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh, bởi vì từ này thường gợi lên hình ảnh của sự nhanh chóng mạnh mẽ.
  • Từ này thường được sử dụng trong các tình huống mô tả sự di chuyển hoặc hành động liên quan đến sự rơi, trượt, hoặc sự giảm dốc.
6.
ngoại động từ
  1. chạy xuống, đi xuống nhanh
    • Dévaler l'escalier
      chạy xuống cầu thang
  2. (từ , nghĩa ) đem xuống
    • Dévaler du vin à la cave
      đem rượu vang xuống hầm
nội động từ
  1. trôi xuống, trút xuống
    • Rochers qui dévalent de la montagne
      đá từ núi trút xuống
  2. dốc hẳn xuống, dốc đứng xuống
    • Terrain qui dévale tout à coup
      chỗ đất bỗng nhiên dốc hẳn xuống
  3. xuôi dòng ()

Comments and discussion on the word "dévaler"