Characters remaining: 500/500
Translation

détremper

Academic
Friendly

Từ "détremper" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa

Détremper (động từ) là một ngoại động từ có nghĩa là hòa nước vào một chất nào đó để làm cho chất đó trở nên ướt hơn, mềm hơn hoặc nhão ra.

Các nghĩa cơ bản
  1. Hòa nước vào một chất: Ví dụ, trong xây dựng, khi bạn hòa nước vào vữa hoặc xi măng.

    • Ví dụ: Détremper du mortier - Hòa nước vào vữa.
  2. Làm nhão, làm ướt: Khi một hiện tượng tự nhiên (như mưa) làm cho mặt đất hoặc đường sá trở nên mềm hơn.

    • Ví dụ: La pluie a détrempé les chemins - Mưa đã làm nhão đường sá.
  3. Trong kỹ thuật: Có thể liên quan đến việc xửkim loại, như trong trường hợp ram thép.

    • Ví dụ: Ram détremper l'acier - Ram thép.
Các biến thể của từ
  • Détrempé (tính từ): Nghĩaẩm ướt hoặc nhão.
    • Ví dụ: Le sol est détrempé après la pluie - Mặt đất ẩm ướt sau cơn mưa.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc mô tả, "détremper" có thể được dùng để mô tả cảm xúc hoặc tình trạng.
    • Ví dụ: Ses souvenirs sont détrempés par le temps - Ký ức của anh ấy đã bị thời gian làm nhòa đi.
Từ gần giống
  • Tremper: Cũng có nghĩalàm ướt nhưng không nhất thiết phải hòa nước vào.
    • Ví dụ: Tremper un pinceau dans l'eau - Nhúng cọ vào nước.
Từ đồng nghĩa
  • Humidifier: Làm ẩm.
  • Mouiller: Làm ướt.
Idioms Phrasal Verb
  • Không cụm động từ cụ thể nào liên quan đến "détremper", nhưng bạn có thể thấy "détremper" được sử dụng trong các câu thành ngữ liên quan đến thời tiết hoặc tình trạng ẩm ướt.
Tóm lại

"Détremper" là một từ phong phú trong tiếng Pháp với nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày, từ xây dựng cho đến văn học.

ngoại động từ
  1. hòa nước, nhào
    • Détremper du mortier
      nhào vữa
    • La pluie a détrempé les chemins
      mưa làm nhão đường sá
  2. (kỹ thuật) ram
    • Détremper l'acier
      ram thép

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "détremper"