Characters remaining: 500/500
Translation

démarcation

Academic
Friendly

Từ "démarcation" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la) có nghĩa là "sự vạch ranh giới" hay "sự phân định". Từ này thường được sử dụng để chỉ việc xác định hoặc phân chia một khu vực, một lãnh thổ hay một lĩnh vực nào đó.

Định nghĩa
  • Démarcation: Sự vạch ranh giới, sự phân định (giữa các lãnh thổ, quyền hạn, trách nhiệm, v.v.).
Ví dụ sử dụng
  1. Ligne de démarcation:

    • Ví dụ: "La ligne de démarcation entre les deux pays a été établie après la guerre." (Đường ranh giới giữa hai quốc gia đã được thiết lập sau chiến tranh.)
  2. Démarcation des attributions:

    • Ví dụ: "Il est important de clarifier la démarcation des attributions entre les différents départements." (Việc làm sự phân định quyền hạn giữa các bộ phận khác nhaurất quan trọng.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh pháp lý, "démarcation" có thể chỉ đến việc xác định quyền sở hữu đất đai hoặc quyền lợi giữa các bên.
  • Ví dụ: "La démarcation des propriétés est essentielle pour éviter les conflits." (Sự phân định quyền sở hữurất cần thiết để tránh xung đột.)
Biến thể của từ
  • Démarcé (tính từ): Được vạch ra, đã được phân định.
  • Démarquer (động từ): Vạch ra, phân định.
Từ gần giống
  • Limite: Giới hạn, có thể chỉ đến một ranh giới không chính thức hơn.
  • Frontière: Ranh giới, thường chỉ biên giới giữa các quốc gia.
Từ đồng nghĩa
  • Séparation: Sự tách biệt, phân chia.
  • Distinguer: Phân biệt, có nghĩaxác định sự khác biệt giữa các đối tượng.
Idioms cụm động từ
  • Không cụm động từ hay idiom cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "démarcation", nhưngthể kết hợp với các từ khác như "faire la démarcation" (thực hiện phân định).
Kết luận

"Démarcation" là một từý nghĩa quan trọng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ địađến pháp lý.

danh từ giống cái
  1. sự vạch ranh giới
    • Ligne de démarcation
      đường ranh giới, giới tuyến
  2. sự phân định
    • Démarcation des attribution
      sự phân định quyền hạn

Comments and discussion on the word "démarcation"