Characters remaining: 500/500
Translation

délivre

Academic
Friendly

Từ "délivre" trong tiếng Phápmột từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu được biết đến như một động từ trong một số ngữ cảnh. Dưới đâyphần giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cơ bản:
  • "Délivre"dạng của động từ "délivrer", có nghĩa là "giải phóng", "phát hành" hoặc "trao trả". Trong ngữ cảnh y học, từ này có thể chỉ việc "giải phóng" một phần nào đó của cơ thể, thường liên quan đến việc sinh nở.
2. Các biến thể của từ:
  • Délivrer (động từ): là động từ nguyên thể, có nghĩa là "giải phóng", "cho phép ra ngoài".
  • Délivrance (danh từ): có nghĩa là "sự giải phóng" hoặc "sự phát hành".
  • Délivré (tính từ): có nghĩa là "được giải phóng".
3. Cách sử dụng:
  • Délivre có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau:
    • Y học: Khi nói về việc sinh nở, bạn có thể nói "Elle a délivré un bébé" ( ấy đã sinh ra một đứa bé).
    • Giải phóng: Trong ngữ cảnh phi vật chất, bạn có thể nói "Il se sent délivré de ses problèmes" (Anh ấy cảm thấy được giải phóng khỏi những vấn đề của mình).
    • Phát hành: Trong ngữ cảnh pháphoặc hành chính, bạn có thể nói "Le document a été délivré par l'autorité compétente" (Tài liệu đã được phát hành bởi cơ quan thẩm quyền).
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Libérer: có nghĩa tương tự là "giải phóng".
  • Rendre: có nghĩa là "trả lại".
  • Émettre: có thể hiểu là "phát hành" trong một số ngữ cảnh.
5. Idioms cụm động từ:
  • Être délivré de: có nghĩa là "được giải phóng khỏi".
    • Ví dụ: "Il est enfin délivré de ses obligations" (Anh ấy cuối cùng đã được giải phóng khỏi những nghĩa vụ của mình).
6. Chú ý:
  • Sử dụng từ "délivre" trong ngữ cảnh y học thườngý nghĩa liên quan đến việc sinh nở, trong khicác ngữ cảnh khác, có thể chỉ việc giải phóng một cách tổng quát hơn.
danh từ giống đực
  1. (y học) bộ phận phụ (của) thai

Similar Spellings

Words Containing "délivre"

Comments and discussion on the word "délivre"