Characters remaining: 500/500
Translation

défibrillation

Academic
Friendly

Từ "défibrillation" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, dùng trong lĩnh vực y học. có nghĩa là "sự khử rung", thường được sử dụng để chỉ quá trình điều trị cho những người bị ngừng tim hoặc rối loạn nhịp tim.

Định nghĩa

Défibrillation: Là quá trình sử dụng một thiết bị gọi là máy khử rung tim (défibrillateur) để gửi một sốc điện đến tim nhằm khôi phục nhịp tim bình thường. Quá trình này rất quan trọng trong các tình huống khẩn cấp, chẳng hạn như khi một người bị ngừng tim.

Ví dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh y tế:

    • La défibrillation est essentielle pour sauver des vies en cas d'arrêt cardiaque. (Khử rung timrất cần thiết để cứu sống trong trường hợp ngừng tim.)
  2. Trong giáo dục hoặc đào tạo:

    • Les secouristes doivent être formés à la défibrillation. (Những người cứu hộ phải được đào tạo về khử rung tim.)
Các cách sử dụng nâng cao
  • Défibrillation précoce: Là khử rung tim sớm, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thực hiện quá trình này càng sớm càng tốt để tăng khả năng sống sót.
  • Défibrillation automatisée: Khử rung tim tự động, sử dụng máy khử rung tim tự động (DAE) bất kỳ ai cũng có thể sử dụng không cần đào tạo chuyên sâu.
Biến thể của từ
  • Défibrillateur: Danh từ chỉ thiết bị khử rung tim.
  • Défibriller: Động từ chỉ hành động khử rung tim.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Rythme cardiaque: Nhịp tim, liên quan đến việc kiểm soát nhịp tim.
  • Arrêt cardiaque: Ngừng tim, tình trạng défibrillation được thực hiện.
Idioms cụm động từ

Mặc dù không idioms cụ thể liên quan đến "défibrillation", nhưng có thể sử dụng trong các cụm từ như: - Réanimer une personne (Hồi sinh một người), liên quan đến việc sử dụng défibrillation trong trường hợp khẩn cấp.

Tổng kết

"Défibrillation" là một thuật ngữ y học quan trọng, không chỉ trong việc cứu sống mà còn trong việc đào tạo nâng cao ý thức về sức khỏe cộng đồng.

danh từ giống cái
  1. (y học) sự khử rung.

Comments and discussion on the word "défibrillation"