Từ "décrépissage" trongtiếngPháp là mộtdanh từgiống đực, mangnghĩa là "sựcạolớptrát (tường)". Đây là mộtthuật ngữchuyên ngànhthườngđượcsử dụngtrong lĩnh vựcxây dựngvàsửa chữanhà cửa.
Định nghĩa:
Décrépissage (danh từgiống đực): Quytrìnhloại bỏlớptrát (thường là vữahoặc xi măng) trênbề mặttườngđểcó thểsửa chữa, thay thếhoặclàmmới.
Ví dụsử dụng:
Trongngữ cảnhxây dựng:
"Avantderefaire la peinture, nous devons procéder au décrépissage des murs." (Trước khisơnlại, chúng tacầntiến hànhcạolớptráttrêncácbứctường.)
Trongngữ cảnhbảotrì:
"Le décrépissageestnécessairepouréviter l'humidité surles murs intérieurs." (Việccạolớptrát là cần thiếtđểtránhđộẩmtrêncácbứctườngbên trong.)
Cácbiến thểcủatừ:
Từ "décrépissage" có thểđượcsử dụngtrongcácbiến thểhoặchình thứckhác nhau, như: