Characters remaining: 500/500
Translation

décrocher

Academic
Friendly

Từ "décrocher" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này, cùng với các ví dụ để giúp bạn hiểu hơn.

Định nghĩa:

"Décrocher" là một động từ có thể được dịch là "tháo móc" trong tiếng Việt, nhưng cũng nhiều nghĩa khác tùy vào ngữ cảnh sử dụng.

Nghĩa chính:
  1. Ngoại động từ: Tháo hoặc lấy một vật đó ra khỏi một chỗ gắn bó.

    • Ví dụ:
  2. Nghĩa bóng:

    • Đạt được điều đó, đặc biệttrong các tình huống thành công hoặc đạt thành tích.
    • Ví dụ:
  3. Thông tục:

    • Lấy đồ vật từ nhà cầm đồ.
    • Ví dụ:
  4. Nội động từ:

    • Có nghĩamất đồng bộ hoặc không còn hoạt động tốt.
    • Ví dụ:
  5. Sử dụng trong ngữ cảnh quân sự:

    • Nghĩalén lút hoặc hành động bí mật.
    • Ví dụ:
Một số cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Décrocher la timbale: Nghĩagiành được một thành công lớn hay một phần thưởng lớn.

    • Ví dụ:
  • Bâiller à se décrocher la mâchoire: Nghĩangáp rất nhiều, đến mức có thể bị đau hàm.

    • Ví dụ:
Cách phân biệt các biến thể:
  • "Décrocher" (động từ nguyên mẫu): Tháo ra, đạt được.
  • "Décroché" (phân từ quá khứ): Đã được tháo ra.
  • "Décrochage" (danh từ): Hành động tháo ra hoặc sự mất đồng bộ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Accrocher: Là động từ đối lập, có nghĩa là "móc vào" hoặc "gắn vào".
  • Obtenir: Nghĩa là "đạt được", có thể dùng thay thế trong một số ngữ cảnh.
Kết luận:

"Décrocher" là một từ đa nghĩa linh hoạt trong tiếng Pháp, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Hãy chú ý đến ngữ cảnh để sử dụng từ này một cách chính xác.

ngoại động từ
  1. tháo móc.
  2. (nghĩa bóng, thân mật) (đạt) được.
    • Décrocher une récompense
      được một phần thưởng.
  3. (thông tục) lấynhà cầm đồ về.
    • Décrocher sa montre
      lấy đồng hồ về.
    • bâiller à se décrocher la mâchoire
      (thân mật) ngáp quẹo quai hàm.
    • décorcher la timbale
      xem timbale.
nội động từ; ngoại động từ gián tiếp
  1. (quân sự) lén lút.
    • Décrocher à la nuit
      lén lút ban đêm.
  2. (điện học) mất đồng bộ.
  3. (thân mật) bỏ hoạt động.

Comments and discussion on the word "décrocher"