Characters remaining: 500/500
Translation

dove-colour

/'dʌv,kʌlə/
Academic
Friendly

Từ "dove-colour" trong tiếng Anh một danh từ dùng để chỉ màu xám xanh óng, giống như màu của lông chim bồ câu. Màu này thường được mô tả nhẹ nhàng, thanh lịch có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong thời trang, trang trí nội thất hay nghệ thuật.

Giải thích chi tiết:
  • Từ loại: Danh từ
  • Màu sắc: Màu xám với một chút sắc xanh, thường mang lại cảm giác nhẹ nhàng trang nhã.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "She painted the walls in a beautiful dove-colour." ( ấy đã sơn những bức tường bằng màu xám xanh óng đẹp mắt.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The dove-colour fabric of her dress complemented the elegant atmosphere of the event." (Chất liệu vải màu xám xanh óng của chiếc váy ấy đã làm nổi bật không khí thanh lịch của buổi tiệc.)
Các biến thể của từ:
  • Dove: Từ này có thể danh từ chỉ "chim bồ câu" hoặc động từ "dove" (quá khứ của "dive" - lặn).
  • Dovey: Cũng có thể một từ chỉ tình cảm, nhưng không liên quan đến màu sắc.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gray: Màu xám, nhưng không sắc xanh.
  • Slate: Một loại màu xám có thể gần gũi với dove-colour nhưng độ tối hơn.
Idioms cụm động từ:
  • "A dove of peace": Thường dùng để chỉ một người hoặc một biểu tượng đại diện cho hòa bình.
  • "To dove into": Cụm động từ này có nghĩa lao vào một việc đó một cách nhiệt huyết.
Khuyến nghị:

Khi sử dụng "dove-colour," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Màu sắc này thường được ưa chuộng trong các thiết kế tinh tế sang trọng. Nếu bạn đang nói về thời trang, nội thất hay nghệ thuật, "dove-colour" sẽ rất phù hợp để diễn tả những sắc thái nhẹ nhàng gần gũi.

danh từ
  1. màu xám xanh óng (màu cổ chim bồ câu)

Comments and discussion on the word "dove-colour"