Characters remaining: 500/500
Translation

dormeuse

Academic
Friendly

Từ "dormeuse" trong tiếng Pháp có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâymột số giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cơ bản
  • Danh từ (người ngủ): "dormeuse" có thể chỉ người thích ngủ hoặc người ngủ nhiều. Ví dụ:

    • Elle est une vraie dormeuse, elle dort au moins dix heures par nuit. ( ấymột người thích ngủ thật sự, ấy ngủ ít nhất mười giờ mỗi đêm.)
  • Tính từ (hay ngủ): Từ này cũng có thể được sử dụng như một tính từ để miêu tả các động vật hoặc đối tượng hay ngủ. Ví dụ:

    • Le chat est très dormeur, il passe la journée à dormir. (Con mèo rất hay ngủ, dành cả ngày để ngủ.)
2. Biến thể cách sử dụng
  • Danh từ giống cái: "dormeuse" là danh từ giống cái, dùng để chỉ những người hoặc vật biểu hiện tính cách hay thói quen ngủ.
  • Các biến thể: Từ "dormeur" là dạng nam giới của từ này, chỉ người hay vật ngủ nhiều, ví dụ:
    • Mon frère est un grand dormeur. (Anh trai tôimột người ngủ nhiều.)
3. Sử dụng trong các ngữ cảnh khác
  • Tính từ mô tả: Khi mô tả một số loại vật dụng, "dormeuse" có thể chỉ những thứ tính chất liên quan đến việc ngủ:
    • Une poupée dormeuse (búp nhắm mắt ngủ) - một loại búp có thể nhắm mắt khi nằm.
    • Un canapé dormeuse (ghế dài tràng kỷ) - một loại ghế dài có thể sử dụng để ngủ.
4. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "sommeil" (ngủ) - là danh từ chỉ hành động ngủ.
  • Từ đồng nghĩa: "paresseux" (lười biếng) - có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh để chỉ người thích ngủ hoặc không hoạt động nhiều.
5. Idioms cụm động từ

Mặc dù không cụm động từ nào trực tiếp liên quan đến "dormeuse", nhưng có một số thành ngữ có thể sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến giấc ngủ: - Dormir à poings fermés (ngủ say như chết) - chỉ trạng thái ngủ rất say không bị quấy rầy.

6.
danh từ
  1. người ngủ
    • Réveiller les dormeurs
      đánh thức những người ngủ
  2. người thích ngủ; người ngủ nhiều
tính từ
  1. hay ngủ
    • Animal dormeur
      con vật hay ngủ
    • poupée dormeuse
      búp nhắm mắt ngủ được (khi đặt nằm)
danh từ giống cái
  1. hoa tai
  2. xe chỗ nằm
  3. (từ , nghĩa ) ghế dài tràng kỷ

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "dormeuse"