Characters remaining: 500/500
Translation

djaïnisme

Academic
Friendly

Từ "djaïnisme" (hay "jainisme" trong tiếng Pháp) là một danh từ giống đực, chỉ một tôn giáo nguồn gốc từ Ấn Độ, được gọi là Jainism trong tiếng Anh. Tôn giáo này được thành lập từ khoảng thế kỷ 6 trước Công nguyên dựa trên các giáocủa Mahavira, một người được coi là vị thầy cuối cùng của tôn giáo này.

Định nghĩa:

Djaïnisme (jainisme)một tôn giáo nhấn mạnh việc không làm tổn hại đến bất kỳ sinh vật sống nào (ahimsa), sự thật (satya), tự kiểm soát (aparigraha). Những người theo tôn giáo này gọi là người Jain.

Các cách sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Le djaïnisme prône la non-violence." (Djaïnisme đề cao việc không bạo lực.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Les principes du djaïnisme influencent de nombreux aspects de la culture indienne, notamment l'art et la philosophie." (Các nguyên tắc của djaïnisme ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của văn hóa Ấn Độ, đặc biệtnghệ thuật triết học.)
Biến thể từ gần giống:
  • Jain (Jain): Từ này chỉ những người theo tôn giáo djaïnisme.
  • Djaïnite (jainite): Từ này chỉ những người liên quan hoặc theo đuổi giáocủa djaïnisme.
Từ đồng nghĩa:

Mặc dù không từ đồng nghĩa hoàn toàn với djaïnisme trong tiếng Pháp, bạn có thể thấy các từ liên quan đến các tôn giáo khác như "hindouisme" (Hindu giáo) hoặc "bouddhisme" (Phật giáo) khi nói về các tôn giáoẤn Độ.

Idioms cụm động từ:

Hiện tại, không idioms hoặc cụm động từ cụ thể nào liên quan trực tiếp đến từ djaïnisme trong tiếng Pháp. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng trong các câuý nghĩa về triếtsống, đạo đức, hay các vấn đề liên quan đến tôn giáo văn hóa.

Chú ý:

Khi sử dụng từ "djaïnisme", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu được bạn đang nói về tôn giáo này những giá trị mang lại.

danh từ giống đực
  1. như jainïsme

Comments and discussion on the word "djaïnisme"