Characters remaining: 500/500
Translation

dix-septièmement

Academic
Friendly

Từ "dix-septièmement" trong tiếng Phápmột phó từ (adverb) có nghĩa là "mười bảy" (17) trong thứ tự. Từ này thường được sử dụng để chỉ vị trí thứ mười bảy trong một danh sách hoặc chuỗi các vật thể, sự kiện, v.v.

Cách sử dụng "dix-septièmement"
  1. Chỉ vị trí thứ tự:

    • Ví dụ: "Il a terminé la course dix-septièmement." (Anh ấy đã hoàn thành cuộc đuavị trí thứ mười bảy.)
  2. Trong các danh sách:

    • Ví dụ: "Dans la liste des participants, Marie est dix-septièmement." (Trong danh sách người tham gia, Marie đứngvị trí thứ mười bảy.)
Sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng "dix-septièmement" trong các ngữ cảnh phức tạp hơn, chẳng hạn như khi nói về các cuộc thi hoặc giải thưởng:
    • "Lors de la compétition, l’équipe a terminé dix-septièmement sur vingt." (Trong cuộc thi, đội đã kết thúcvị trí thứ mười bảy trên tổng số hai mươi đội.)
Các từ gần giống
  • Dix-huitièmement: vị trí thứ mười tám (18).
  • Seizièmement: vị trí thứ mười sáu (16).
Từ đồng nghĩa
  • Trong ngữ cảnh số thứ tự, không từ đồng nghĩa cụ thể cho "dix-septièmement", nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ như "au rang dix-sept" (ở vị trí thứ mười bảy) để diễn đạt ý tương tự.
Các cụm từ hoặc cách diễn đạt khác
  • "Être au dix-septième ciel": nghĩa đen là "ở trên mười bảy bầu trời", có nghĩarất hạnh phúc, vui mừng.
  • dix-sept heures": nghĩa là "vào lúc 17 giờ" (sử dụng trong ngữ cảnh thời gian).
Lưu ý
  • "Dix-septièmement" là một từ ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Thay vì dùng từ này, người ta thường sử dụng dạng số thứ tự đơn giản hơn trong ngữ cảnh nói hoặc viết thông thường.
Tóm lại

"Dix-septièmement" là một phó từ dùng để chỉ vị trí thứ mười bảy trong một chuỗi.

phó từ
  1. mười bảy

Comments and discussion on the word "dix-septièmement"