Characters remaining: 500/500
Translation

district

/'distrikt/
Academic
Friendly

Từ "district" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa "địa hạt", "khu vực", "quận", "huyện" hoặc "khu vùng". thường được dùng để chỉ một khu vực địa sự quản lý hành chính riêng biệt hoặc một khu vực được xác định bởi một số tiêu chí nhất định.

Các cách sử dụng từ "district":
  1. Khu vực địa :

    • dụ: "The city is divided into several districts." (Thành phố được chia thành nhiều quận.)
    • đây, "district" chỉ một khu vực hành chính trong thành phố.
  2. Khu vực bầu cử:

    • dụ: "He was elected to represent his district in Congress." (Anh ấy được bầu để đại diện cho khu vực của mình trong Quốc hội.)
    • Trong ngữ cảnh này, "district" đề cập đến một khu vực các cử tri bầu chọn đại diện của họ.
  3. Giáo khu nhỏ:

    • dụ: "The church serves several districts in the area." (Nhà thờ phục vụ nhiều giáo khu nhỏ trong khu vực.)
    • đây, "district" mang ý nghĩa khu vực được quản lý bởi một nhà thờ.
  4. Chia thành khu vực:

    • dụ: "The government plans to district the land for better management." (Chính phủ dự định chia đất thành các khu vực để quản lý tốt hơn.)
    • Trong trường hợp này, "district" được dùng như một động từ để chỉ hành động chia tách.
Các biến thể của từ:
  • District council: Hội đồng quận, cơ quan quản lý địa phương.
  • District visitor: Người thăm các gia đình trong giáo khu nhỏ, thường người làm công tác từ thiện.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Region: Vùng, thường chỉ một khu vực rộng lớn hơn không nhất thiết phải sự quản lý hành chính.
  • Zone: Khu vực, thường chỉ một khu vực đặc điểm cụ thể như "zone of influence" (vùng ảnh hưởng).
Các idioms phrasal verbs liên quan:
  • Out of district: Ngoài khu vực, thường dùng để chỉ một cái đó không thuộc phạm vi quản lý hoặc không phải trách nhiệm của một khu vực cụ thể.
danh từ
  1. địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu
  2. vùng, miền
    • the lake district
      vùng hồ (ở miền bắc nước Anh)
  3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực bầu cử
  4. (tôn giáo) giáo khu nhỏ
định ngữ
  1. thuộc địa hạt, thuộc quận, thuộc huyện, thuộc khu; thuộc giáo khu nhỏ
    • district council
      hội đồng quận
    • a district visistor
      bà phước của giáo khu nhỏ (chuyên đi thăm những gia đình nghèo, chăm lo việc từ thiện, cứu tế...)
ngoại động từ
  1. chia thành địa hạt, chia thành khu vực, chia thành quận, chia thành huyện, chia thành khu

Comments and discussion on the word "district"